Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ số 16 (Số 30/2019). Yên Lập.

Tuần 16. Tháng 4/2019. Ngày 16/04/2019
Từ ngày: 15/04/2019. Đến ngày: 22/04/2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/4/2019 đến ngày 22/4/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22- 370C. Cao: 370C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 80 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha. Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

          Giai đoạn sinh trưởng: Trỗ

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1877 ha. Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...

          Giai đoạn sinh trưởng: Đòng già – trỗ.

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh bạc lá

0.683

8.00

 

Bệnh khô vằn

7.077

28.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.453

2.20

 

Bọ xít dài

0.59

2.00

 

Rầy các loại

210.667

1100.00

 

Rầy các loại (trứng)

21.333

240.00

 

 

Lúa xuân muộn

 

 

Bệnh khô vằn

6.853

21.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.29

2.00

 

Bọ xít dài

0.23

1.70

 

Rầy các loại

132.00

800.00

 

Rầy các loại (trứng)

14.00

160.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

2.167

6.00

 

Bọ xít muỗi

2.433

7.00

 

Rầy xanh

1.867

6.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.683

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.077

28.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.453

2.20

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.59

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210.667

1100.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.333

240.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.853

21.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

1.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132.00

800.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.00

160.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.167

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.433

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

6.00

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.5 – 1

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

6 – 10

28.00

210.00

210.00

 

 

 

105.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.2 – 1

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.5 – 1

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

150 - 300

1100.00

35.959

35.959

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

20 - 30

240.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

5 – 8

21.00

472.07

472.07

 

 

 

135.337

 

Bệnh đạo ôn lá

0.1 – 0.3

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.1 – 0.3

1.70

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

100 - 200

800.00

96.67

96.67

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

10 – 20

160.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2 - 4

6.00

133.869

133.869

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2 - 4

7.00

133.869

133.869

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2 - 4

6.00

133.869

133.869

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa xuân trung:

 Bệnh đạo ôn lá, bạc lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

 Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, Thị trấn)

 RCL gây hại nhẹ ( Phúc Khánh, TT Yên Lập…)

Chuột gây hại rải rác

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, TT)

Bệnh đạo ôn lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

Rầy gây hại nhẹ.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây bệnh đạo ôn cổ bông. Bệnh khô vằn, RCL, bệnh bạc lá....gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại cục bộ.

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột, RCL... gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn,...

          - Châu chấu tre nở phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng cây trồng.

          * Trên lúa xuân trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

 

 

 

    Đỗ Thị Phương Loan

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 Nguyễn Thị Nam Giang