THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 15/4/2019 đến ngày 22/4/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22- 370C.
Cao: 370C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 90%, Cao: 90%. Thấp:
75%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha. Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...
Giai
đoạn sinh trưởng: Trỗ
-
Lúa xuân muộn; Diện tích: 1877 ha. Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...
Giai
đoạn sinh trưởng: Đòng già – trỗ.
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
-
Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh
bạc lá
|
0.683
|
8.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7.077
|
28.00
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.453
|
2.20
|
|
Bọ
xít dài
|
0.59
|
2.00
|
|
Rầy
các loại
|
210.667
|
1100.00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
21.333
|
240.00
|
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh
khô vằn
|
6.853
|
21.00
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.29
|
2.00
|
|
Bọ
xít dài
|
0.23
|
1.70
|
|
Rầy
các loại
|
132.00
|
800.00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
14.00
|
160.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.167
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.433
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.867
|
6.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.683
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.077
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.59
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.667
|
1100.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.333
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.853
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.00
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.00
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
0.5 – 1
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6 – 10
|
28.00
|
210.00
|
210.00
|
|
|
|
105.00
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.2 – 1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
0.5 – 1
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
150 - 300
|
1100.00
|
35.959
|
35.959
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
20 - 30
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn
|
5 – 8
|
21.00
|
472.07
|
472.07
|
|
|
|
135.337
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.1 – 0.3
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
0.1
– 0.3
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
100 - 200
|
800.00
|
96.67
|
96.67
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
10 – 20
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2 - 4
|
6.00
|
133.869
|
133.869
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2 - 4
|
7.00
|
133.869
|
133.869
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2 - 4
|
6.00
|
133.869
|
133.869
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân trung:
Bệnh đạo ôn lá, bạc lá, bọ xít dài gây hại rải
rác.
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17
xã, Thị trấn)
RCL gây hại nhẹ ( Phúc Khánh, TT Yên Lập…)
Chuột gây
hại rải rác
- Trên lúa
xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17/17 xã, TT)
Bệnh đạo ôn
lá, bọ xít dài gây hại rải rác.
Rầy gây hại
nhẹ.
- Trên chè:
bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới
*
Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng có
thể gây bệnh đạo ôn cổ bông. Bệnh khô vằn, RCL, bệnh bạc lá....gây hại nhẹ đến
trung bình. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên
lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột, RCL... gây hại nhẹ đến trung
bình.
*
Trên cây chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ... gây
hại nhẹ đến trung bình.
* Trên
cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn,...
- Châu chấu tre nở phát sinh
gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt
chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng
cây trồng.
*
Trên lúa xuân trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.
*
Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.
* Trên chè:
-
Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
-
Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|