THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 04 đến ngày 22 tháng 04 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao: 320C; Thấp: 200C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 613.7 ha; GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.
- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đòng già - Trỗ bông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh bạc lá |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
4.523 |
24.30 |
|
Bọ xít dài |
|
|
|
Rầy các loại |
20.533 |
104.00 |
|
Lúa Muộn |
Bệnh bạc lá |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
4.315 |
20.50 |
|
Rầy các loại |
14.40 |
80.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
85 |
|
36 |
24 |
17 |
8 |
|
|
|
4.523 |
24.30 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.533 |
104.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
56 |
|
24 |
16 |
11 |
5 |
|
|
|
4.315 |
20.50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.40 |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Bệnh khô vằn |
4.523 |
24.30 |
77.281 |
77.281 |
|
|
|
27.276 |
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Rầy các loại |
20.533 |
104.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bệnh khô vằn |
4.315 |
20.50 |
40.00 |
40.00 |
|
|
|
15.00 |
Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Rầy các loại |
14.40 |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |