Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 17 (Số 25/2019). Đoan Hùng.

Tuần 17. Tháng 4/2019. Ngày 23/04/2019
Từ ngày: 22/04/2019. Đến ngày: 28/04/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 25/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 4 đến ngày 28 tháng 4/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 32 oC; Cao: 38oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 88%. Thấp: 77%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng:  Ngậm sữa - chắc xanh - chín sáp.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Ngậm sữa - chắc xanh – chín sữa.

Bệnh bạc lá

0.083

2.70

C1

Bệnh khô vằn

4.62

24.00

C3,5

Rầy các loại

145.00

1600.00

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

0.90

16.00

 

Sâu đục thân

0.105

1.60

 

2. Lúa muộn: Đòng già - trỗ.

Bệnh khô vằn

3.587

20.50

C3,5

Rầy các loại

51.733

600.00

T2,3

Rầy các loại (trứng)

0.933

16.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

3. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Nhện đỏ

1.50

7.00

 

Rầy xanh

0.933

4.00

 

4. Ngô: Trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.833

10.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.20

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.533

6.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.58

4.10

 

Nhện đỏ

0.793

5.10

 

Rệp sáp

0.36

2.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:   Ngậm sữa - chắc xanh - chín sữa.

9846

9838

7

1

 

 

 

 

 

0.009

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2232

2129

18

32

44

8

1

 

 

1.98

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

193

24

41

50

52

14

 

 

12

145.00

1600.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

11

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.105

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:    Đòng già- Trỗ.

 

 

2034

1961

16

23

27

7

 

 

 

1.5

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

169

38

51

41

22

9

 

 

8

51.733

600.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3: Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.793

5.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

2.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22/4 đến ngày 28/4/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Ngậm sữa - chắc xanh – chín sữa.

 

2.70

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Sóc Đăng, Tiêu Sơn

2

Bệnh khô vằn

7.8-15.3

24.00

573.321

573.321

 

 

+537.2

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

32-860

1600.00

261.571

261.571

 

 

+261.571

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

8.0-12.0

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Đòng già - trỗ.

5.5-16.6

20.50

68.081

 

 

 

-22

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

24-240

600.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại (trứng)

 

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp- TH

1.0-4.0

6.00

58.519

 

 

 

+58.519

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

3.0-7.0

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

-223.6

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

 

 

 

2.0-8.0

10.00

14.05

 

 

 

+14.05

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-5.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.0-4.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

1.4-3.4

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.2-4.3

5.10

50.225

 

 

 

+50.225

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1.6-2.1

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ ruộng hại trung bình, mật độ 2000-3000 con/m2 (tại xã Sóc Đăng).Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng tỷ lệ 28-33% (Chí Đám, Tiêu Sơn, Ngọc Quan, Phúc Lai, Yên Kiện,...) Bệnh bạc lá, ĐSVK, chuột, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié, bệnh đen lép hạt, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn:  Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi:  Nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú, thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, đặc biệt lưu ý rầy các loại, bệnh khô vằn.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như: Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ ngoài vào trong.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng.  Chuột, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi:  Nhện đỏ, bọ xít vai nhọn hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm,  bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng , bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

-  Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây trồng vụ xuân.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 23 tháng 4 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành