CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 17/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 4 năm 2019 đến ngày 28 tháng 4 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 340C; thấp 230C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: chín sáp- chín. Giống: NƯ 838, nếp địa phương,…
- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: chín sữa- chín sáp. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: trỗ- chín sữa. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (chín sữa- chín sáp) | Bệnh bạc lá | 2,933 | 16 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 7,8 | 40 | C5 |
Bệnh đạo ôn cổ bông | 0,1 | 2 | |
Bọ xít dài | 0,167 | 2 | |
Bọ xít đen | | | |
Rầy các loại | 414,667 | 3400 | T2,3 |
Rầy các loại (trứng) | 67 | 210 | |
Lúa sớm ( Chín) | Bệnh bạc lá | | | |
Bệnh khô vằn | 4 | 16 | |
Bệnh đạo ôn cổ bông | | | |
Rầy các loại | 604 | 3000 | |
Lúa muộn(trỗ- chín sữa) | Bệnh bạc lá | 2,6 | 8 | C1 |
Bệnh khô vằn | 10,5 | 42 | C5 |
Bệnh đạo ôn cổ bông | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | |
Bọ xít dài | 0,25 | 2 | |
Rầy các loại | 103 | 780 | T5,TT |
Rầy các loại (trứng) | 92 | 560 | |
Chè | Bệnh phồng lá | 1,3 | 8 | |
Bọ cánh tơ | 1 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,933 | 8 | |
Rầy xanh | 1,8 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (chín sữa- chín sáp) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,933 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn |
| |
|
|
|
|
|
|
| 7,8 | 40 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít dài |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,167 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít đen |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 414,667 | 3400 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 67 | 210 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm ( Chín) |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 604 | 3000 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh bạc lá | Lúa muộn(trỗ- chín sữa) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,6 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn |
| |
|
|
|
|
|
|
| 10,5 | 42 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít dài |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 103 | 780 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 92 | 560 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh phồng lá | Chè |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,3 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ cánh tơ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,933 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy xanh |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,8 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (chín sữa- chín sáp) | 2,933 | 16 | 27,822 | 27,822 | | | |
| | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
2 | Bệnh khô vằn | 7,8 | 40 | 170,022 | 27,822 | 114,378 | 27,822 | | | 142,2 | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
| Bệnh đạo ôn cổ bông | 0,1 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
| Bọ xít dài | 0,167 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
3 | Bọ xít đen | | | | | | | |
| | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
| Rầy các loại | 414,667 | 3400 | 83,465 | 55,643 | | 27,822 | |
| 27,822 | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
4 | Rầy các loại (trứng) | 67 | 210 | | | | | |
| | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
5 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm ( Chín) | | | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
7 | Bệnh khô vằn | 4 | 16 | 7,9 | 7,9 | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
| Bệnh đạo ôn cổ bông | | | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
8 | Rầy các loại | 604 | 3000 | 23,7 | 7,9 | 7,9 | 7,9 | | | 15,8 | Chính Công, Phụ khánh,… |
9 | Bệnh bạc lá | Lúa muộn(trỗ- chín sữa) | 2,6 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
11 | Bệnh khô vằn | 10,5 | 42 | 734,7 | 244,9 | 447,576 | 42,224 | | | 489,8 | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
| Bệnh đạo ôn cổ bông | | | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
| Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
| Bọ xít dài | 0,25 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
| Rầy các loại | 103 | 780 | 202,676 | 202,676 | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
12 | Rầy các loại (trứng) | 92 | 560 | 405,352 | 202,676 | 202,676 | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
13 | Bệnh phồng lá | Chè | 1,3 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
14 | Bọ cánh tơ | 1 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
16 | Bọ xít muỗi | 1,933 | 8 | 15,208 | 15,208 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
17 | Rầy xanh | 1,8 | 6 | 15,208 | 15,208 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà sớm, trà trung: Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng chủ yếu trên giống nhiễm TBR 225, BC 15, j02, .... (Diện tích ổ nặng 0,4 ha); Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng trên những ruộng xanh tốt, bón thừa đạm, ruộng cấy dày; rầy các loại gây hại trung bình đến nặng, chủ yêu trên chân ruộng dộc chua, nhiều bùn lá, ruộng có ổ từ các vụ trước; Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (diện tích ổ trung bình 0,5 ha); bọ xít dài, bọ xít đen gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, … hại rải rác;
- Trên trà xuân muộn: Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác; Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng chủ yếu trên ruộng xanh tốt, bón thừa đạm, ruộng cấy dày; rầy các loại, bệnh bạc vi khuẩn gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,… hại rải rác.
- Châu chấu tre đã nở tại khu 3 xã Bằng Giã, diện tích 0,04 ha. Đã phun trừ toàn bộ diện tích, hiện tại chưa phát sinh ổ dịch mới.
- Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi, đốm xám, rầy xanh,… hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
-Trên lúa:
+ Bệnh đạo ôn: Trong điều kiện thời tiết tiếp tục âm u, ẩm độ cao bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng chủ yếu trên giống BC15, J02, TBR 225, HT1, TƯ 8, NƯ 838, trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy, trên những ruộng đã bị đạo ôn lá đề phòng bệnh đạo ôn cổ bông. Dự kiến diện tích cần phòng trừ 42 ha.
+ Bệnh khô vằn: hại trung bình- nặng chủ yếu trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy. Dự kiến diện tích cần phòng trừ: trà trung 114,4 ha, trà muộn 405,4 ha.
+ Rầy các loại tiếp tục nở tích luỹ mật độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đặc biệt trên những ổ rầy từ các vụ các năm trước, trên những chân ruộng dộc chua, nhiều bùn lá. Dự kiến diện tích cần phòng trừ: trà trung 114,4 ha, trà muộn 405,4 ha. Thời gian phòng trừ rầy tốt nhất trà trung từ nay đến 26/4, trà muộn từ 27/4- 30/4/2019.
+ Bệnh bạc lá vi khuẩn: gây hại nhẹ đến trung bình. Dự kiến diện tích cần phòng trừ 27,8 ha.
+ Ngoài ra, Chuột hại cục bộ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, … hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá chè, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm xám, … hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Đối với bệnh đạo ôn hại lúa: Khi phát hiện tỷ lệ bệnh từ (3 - 5% bông bạc) phải phòng trừ ngay bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Difusan 40EC, Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE, Sieubem 777WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Som 5SL, Hibim 31WP,....Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần), lần 2 cách lần 1từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá, tuyệt đối không phun thuốc BVTV kèm với phân bón qua lá. Những diện tích lúa thấp thoi trỗ (trỗ 5%) cần phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông. Đối với các giống nhiễm (BC15, TBR225, J02, Nếp) cần phun lại lần 2 để hạn chế bông bạc, lần 2 cách lần 1 từ 5 – 7 ngày. Lưu ý: Tránh phun thuốc trong giai đoạn lúa trỗ bông, phơi màu.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Victory 585 EC, Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Superista 25 EC, Nibas 50 EC, .... Lưu ý: trên những diện tích lúa chín sữa- chín sáp khi phun cần rẽ băng rộng 0,8- 1 mét, phun kỹ vào gốc lúa.
- Tiếp tục điều tra, sử lý kịp thời các ổ châu chấu mới nở, không để phát tán ra diện rộng.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |