Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2019). Hạ Hòa.

Tuần 32. Tháng 8/2019. Ngày 06/08/2019
Từ ngày: 05/08/2019. Đến ngày: 11/08/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

 


Số: 32/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


             Hạ Hòa, ngày 6 tháng 8 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  5 tháng 8 năm 2019  đến ngày 11 tháng 8 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 340C; Cao 380C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời mưa rào và giông, cuối kỳ trời nắng ảnh hưởng đến tiến độ phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên lúa.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1360 ha; GĐST: LĐ- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúamùa trung: 2040 ha; GĐST: ĐC-LĐ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 200ha; GĐST: phun râu- chín. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

3,3

8

 

Bệnh đốm sọc VK

0,3

6

 

Bệnh sinh lý

1,45

8

 

Chuột

0,3

2

 

Rầy các loại

13,2

56

 

Sâu cuốn lá nhỏ

19,8

56

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

5,167

24

 

Bệnh đốm sọc VK

0,267

8

 

Bọ xít dài

0,333

4

 

Chuột

0,387

3,6

 

Rầy các loại

12,8

80

 

Sâu cuốn lá nhỏ

18,467

56

 

Sâu đục thân

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

2,333

7

 

Bọ xít muỗi

1,8

4

 

Rầy xanh

2,033

7

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2,9

12

 

Sâu đục thân, bắp

0,133

2

 

Sâu keo mùa Thu

0,74

1,8

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (ĐC-LĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

8

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

6

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

8

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,2

56

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,8

56

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm(LĐ-trỗ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,167

24

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,267

8

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,333

4

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,387

3,6

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

64

23

19

10

7

5

 

 

 

12,8

80

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,467

56

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,333

7

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

4

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,033

7

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô (PR- chín)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

12

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,133

2

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

1,8

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (ĐC- LĐ )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Bệnh khô vằn

3,3

8

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Bệnh đốm sọc VK

0,3

6

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Bệnh sinh lý

1,45

8

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Chuột

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Rầy các loại

13,2

56

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Sâu cuốn lá nhỏ

19,8

56

1224

 

1020

204

 

 

1144,898

Ấm Hạ, Mai tùng

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm(LĐ- trỗ)

5,167

24

219,64

129,2

90,44

 

 

 

90,44

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

 

Bệnh đốm sọc VK

0,267

8

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm hạ, Lệnh Khanh, Y Sơn

 

Bọ xít dài

0,333

4

90,44

90,44

 

 

 

 

 

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

 

Chuột

0,387

3,6

38,76

38,76

 

 

 

 

 

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

 

Rầy các loại

12,8

80

 

 

 

 

 

 

 

Ấm hạ, Gia Điền, mai Tùng

 

Sâu cuốn lá nhỏ

18,467

56

816

 

770,44

45,56

 

 

816

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

2,333

7

89,667

89,667

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

 

Bọ xít muỗi

1,8

4

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

 

Rầy xanh

2,033

7

109,386

109,386

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

18

Bệnh khô vằn

Ngô (XN- PR, LH)

2,9

12

9,429

9,429

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân

 

Sâu đục thân, bắp

0,133

2

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân

 

Sâu keo mùa Thu

0,74

1,8

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình trên trà mùa sớm; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình-nặng; bệnh sinh lý, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. Châu chấu hại rải rác, cục bộ hại ổ; sâu cuốn lá lớn, bệnh đốm sọc VK.... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu , Bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá, sâu đục thân,... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng trên diện tích phun song gặp mưa chưa phun lại; bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình chủ yếu trên trà mùa sớm, tập trung trên những ruộng cấy dày, xanh tốt, ruộng bón thừa đạm; bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bệnh đốm sọc vi khuẩn.... hại rải rác.

- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu , sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non trên 20 con/m2 (giai đoạn đứng cái - trỗ) sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Emaben 2.0EC, Millerusa 400SC, Hagold 75WG, Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...).  Phun theo đúng hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

 

Người tập hợp

 

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

 

           Cao Văn Tài

 



 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa (24-31/7/2019) - 7/2019 Hạ Hòa 24/07/2019 31/07/2019
kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 31 - 7/2019 Hạ Hòa 29/07/2019 04/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa (17-23/7) - 7/2019 Hạ Hòa 17/07/2019 23/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2019 Hạ Hòa 22/07/2019 28/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2019 Hạ Hòa 15/07/2019 21/07/2019
Thông báo sâu bệnh đầu vụ mùa 2019 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 31/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2019 Hạ Hòa 08/07/2019 14/07/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 31/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 07/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2019 Hạ Hòa 24/06/2019 30/06/2019