Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:57/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 8 đến ngày 01/9/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 36oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình:85 %. Cao: 95%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh.
- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD,
nếp….GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Ngô thu đông: 104 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: gieo – 1 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp –
thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
Bệnh bạc lá
|
0.453
|
5.40
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
5.637
|
24.40
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.22
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.233
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
17.867
|
120.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.517
|
2.80
|
T1
|
2. Lúa sớm: Ngậm sữa - chắc xanh.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
5.88
|
26.20
|
C3,5
|
Chuột
|
0.247
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
12.667
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.507
|
3.20
|
T1
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.133
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.167
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.433
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
7.00
|
|
5. Ngô hè thu: Chín sáp – thu hoạch.
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.24
|
2.60
|
|
Bệnh loét
|
0.257
|
2.40
|
|
Rệp sáp
|
0.117
|
1.80
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.137
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
10120
|
10074
|
38
|
8
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1842
|
1738
|
26
|
38
|
31
|
9
|
|
|
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.867
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
30
|
22
|
8
|
|
|
|
|
|
|
0.517
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
2.
Lúa sớm: Ngậm sữa - chắc xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1820
|
1713
|
22
|
36
|
34
|
12
|
3
|
|
|
2.49
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.247
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.667
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
26
|
17
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
0.507
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/8 đến ngày 01/9/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.
|
2.2-3.4
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
9.2-21.6
|
24.40
|
243.126
|
243.126
|
|
|
-422.33
|
121.563
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.2-1.2
|
3.00
|
40.793
|
40.793
|
|
|
- 88.37
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.6-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
40.0-88.0
|
120.00
|
|
|
|
|
-73.85
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1.2-2.4
|
2.80
|
18.357
|
18.357
|
|
|
-74.43
|
194.99
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
2. Lúa sớm: Ngậm sữa - chắc xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.5-23.2
|
26.20
|
98.242
|
98.242
|
|
|
|
46.15
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.6-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
20.0-60.0
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.6-2.4
|
3.20
|
5.942
|
5.942
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: PT búp - TH
|
2.0-4.0
|
6.00
|
58.519
|
58.519
|
|
|
-235.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
3.00
|
|
|
|
|
-70.8
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.0-7.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-4.0
|
7.00
|
49.72
|
49.72
|
|
|
-257.3
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả.
|
1.2-2.0
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
1.3-2.1
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
1.1-1.4
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bọ xít
dài hại nhẹ .Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột hại rải rác.
-Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu
đục thân hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ
xít dài, rầy các loại, chuột hại rải rác
- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh sinh lý hại rải rác
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ,
bọ xít muỗi, sâu đo hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi
đục quả, nhện đỏ,rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp bón nhiều đạm. Sâu đục
thân hại nhẹ - TB trên những diện tích phòng trừ không đúng thời điểm. Bệnh bạc
lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại,chuột hại rải rác.
- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu đục thân hại nhẹ - TB trên những diện tích phòng trừ không đúng thời
điểm. Bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại,chuột hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
-
Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa
thu hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ.Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh
chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 27 tháng 9
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|