Thứ Bảy, 28/9/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35 (Số 57/2019). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2019. Ngày 27/08/2019
Từ ngày: 26/08/2019. Đến ngày: 01/09/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:57/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 8 đến ngày 01/9/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 36oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình:85 %. Cao: 95%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Đòng già - trỗ bông.

- Ngô thu đông: 104 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: gieo – 1 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.

Bệnh bạc lá

0.453

5.40

C1

Bệnh khô vằn

5.637

24.40

C3,5

Bọ xít dài

0.22

3.00

 

Chuột

0.233

2.00

 

Rầy các loại

17.867

120.00

 

Sâu đục thân

0.517

2.80

T1

2. Lúa sớm: Ngậm sữa - chắc xanh.

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

5.88

26.20

C3,5

Chuột

0.247

2.00

 

Rầy các loại

12.667

80.00

 

Sâu đục thân

0.507

3.20

T1

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.133

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.167

3.00

 

Nhện đỏ

1.433

8.00

 

Rầy xanh

1.067

7.00

 

5. Ngô hè thu: Chín sáp – thu hoạch.

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.24

2.60

 

Bệnh loét

0.257

2.40

 

Rệp sáp

0.117

1.80

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.137

1.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.

10120

10074

38

8

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1842

1738

26

38

31

9

 

 

 

2.16

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.867

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

30

22

8

 

 

 

 

 

 

0.517

2.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2. Lúa sớm:   Ngậm sữa - chắc xanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1820

1713

22

36

34

12

3

 

 

2.49

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.247

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.667

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

26

17

9

 

 

 

 

 

3

0.507

3.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

7.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.117

1.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.137

1.60

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/8 đến ngày 01/9/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.

2.2-3.4

5.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

9.2-21.6

24.40

243.126

243.126

 

 

-422.33

121.563

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.2-1.2

3.00

40.793

40.793

 

 

- 88.37

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.6-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

40.0-88.0

120.00

 

 

 

 

-73.85

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.2-2.4

2.80

18.357

18.357

 

 

-74.43

194.99

Các xã, thị trấn

1

Bệnh bạc lá

2. Lúa sớm: Ngậm sữa - chắc xanh.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

5.5-23.2

26.20

98.242

98.242

 

 

 

46.15

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.6-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20.0-60.0

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.6-2.4

3.20

5.942

5.942

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2.0-4.0

6.00

58.519

58.519

 

 

-235.9

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

3.00

 

 

 

 

-70.8

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-7.0

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-4.0

7.00

49.72

49.72

 

 

-257.3

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

1.2-2.0

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

1.3-2.1

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu vẽ bùa

1.1-1.4

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

-Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ .Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, chuột hại rải rác.

-Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân hại nhẹ.  Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài,  rầy các loại, chuột hại rải rác

- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu,  chuột, bệnh sinh lý hại rải rác

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đo hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhện đỏ,rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp bón nhiều đạm. Sâu đục thân hại nhẹ - TB trên những diện tích phòng trừ không đúng thời điểm. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại,chuột hại rải rác.

- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu đục thân hại nhẹ - TB trên những diện tích phòng trừ không đúng thời điểm. Bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại,chuột hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả hại nhẹ.Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 27 tháng 9 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành