Thứ Sáu, 27/9/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 46 (Số 75/2019). Đoan Hùng.

Tuần 46. Tháng 11/2019. Ngày 12/11/2019
Từ ngày: 11/11/2019. Đến ngày: 17/11/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 75/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11tháng 11 đến ngày 17/11/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 26oC; Cao: 30oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 65. Thấp: 56%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng hanh, đêm và sáng có sương mù lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 615 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 8 lá - chín sáp.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - Thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

0.60

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

 

Nhện đỏ

0.933

5.00

 

Rầy xanh

0.633

4.00

 

2. Ngô thu đông: 8 lá - chín sáp.

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.467

8.00

 

Chuột

0.10

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.567

4.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.01

0.20

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

Nhện đỏ

0.543

3.10

 

Rệp sáp

0.61

3.20

 

Ruồi đục quả

0.167

2.00

 

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè:  PT búp- TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô thu đông: 8 lá - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

3. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.543

3.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.61

3.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                            

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/11 đến ngày 17/11/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

-83.36

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô thu đông: 8 lá - chín sáp.

2-8

12.00

21.96

21.96

 

 

+21.96

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu keo mùa Thu

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH.

 

1.8-2.8

3.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

2.0-3.0

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

1.4-1.6

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ. (Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại TB giai đoạn đầu khi ngô được 2-5 lá, trạm đã chỉ đạo phòng trừ, đến nay sâu keo mùa thu chỉ còn hại rải rác trên ngô đông trồng muộn được 8-9 lá. Về mức độ gây hại của vụ thu đông năm 2019 nhẹ hơn so với vụ xuân và vụ hè thu năm 2019).

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch sau 20 ngày trở đi cần tiến hành cắt tỉa cành, tạo tán và bón phân, quét vôi gốc, phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng . Đối với những diện tích chưa thu quả áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM để không làm giảm năng suất, chất lượng và phòng trừ hiệu quả. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Ngô thu đông:Bệnh đốm lá nhỏ,bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

. - Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 12 tháng 11 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành