Chi cục TT và BVTV Phú Thọ Trạm TT và BVTV Đoan Hùng Số: 09/TB-TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 02 đến ngày 16/2/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 14 - 15oC; Cao: 17oC; Thấp: 13oC.
- Độ ẩm trung bình: 88%. Cao: 96%. Thấp: 80%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời rét, có mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3.213.21 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225, KD, nếp…GĐST: Cấy - hồi xanh, đẻ nhánh.
- Mạ: 20 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái Xuyên 11, TBR225, KD, nếp…GĐST: 3 – 3,5 lá.
- Ngô xuân: 502 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 2 lá.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc – nụ - ra hoa.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
| | | | | | |
Rầy nâu | | | | | | | |
Rầy lưng trắng | | | | | | | |
Rầy nâu nhỏ | | | | | | | |
Rầy xanh đuôi đen | | | | | | | |
Bướm sâu đục thân 2 chấm | | | | | | | |
Bướm sâu đục thân cú mèo | | | | | | | |
bướm sâu đục thân 5 vạch | | | | | | | |
Bướm sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | |
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
1.Lúa muộn trà 1: Cấy – hồi xanh, đẻ nhánh | Bệnh sinh lý | 2.317 | 15.60 | |
Bọ trĩ | | | |
Chuột | | | |
Ốc bươu vàng | 0.117 | 1.00 | |
Rầy các loại | | | |
2. Mạ: 3 – 3,5 lá. | Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | | | |
Rầy các loại | | | |
3. Ngô: gieo – 2 lá | Bệnh sinh lý | 1.90 | 12.00 | |
Chuột | | | |
Sâu xám | 0.05 | 0.50 | |
4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa | Bệnh chảy gôm | | | |
Bệnh thán thư | 0.32 | 2.40 | |
Rệp sáp | 0.247 | 1.90 | |
Sâu vẽ bùa | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh sinh lý | 1. Lúa muộn trà 1: Cấy – hồi xanh, đẻ nhánh | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.117 | 1.00 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | 2. Mạ: 3 – 3,5 lá. | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | 3. Ngô: gieo – 2 lá | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu xám | | | | | | | | | | 0.05 | 0.50 | | | | | | |
Bệnh thán thư | 4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Rệp sáp | | | | | | | | | | 0.247 | 1.90 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/02 đến ngày 16/02/2020)
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | 1. Lúa muộn trà 1: Cấy – hồi xanh, đẻ nhánh | 2.9-9.7 | 15.60 | 105.265 | 105.265 | | | +105.265 | | Các xã, thị trấn |
2 | Ốc bươu vàng | 0.2-0.8 | 1.00 | | | | | | | Các xã, thị trấn |
1 | Bệnh sinh lý | 2. Mạ: 3 – 3,5 lá. | | | | | | | | | Các xã, thị trấn |
1 | Bệnh sinh lý | 3. Ngô: gieo – 2 lá | 2-9 | 12.00 | 7 | 7 | | | +7 | | Các xã, thị trấn |
2 | Sâu xám | 0.1-0.2 | 0.50 | | | | | | | Các xã, thị trấn |
1 | Bệnh thán thư | 4. Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa | 1.2-1.8 | 2.40 | | | | | | | Các xã, thị trấn |
2 | Rệp sáp | 0.5-1.8 | 1.90 | | | | | | | Các xã, thị trấn |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Rầy các loại, bọ trĩ, cào cào châu chấu, chuột hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, RCL hại rải rác. Chuột hại cục bộ trên những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.
- Ngô xuân: Bệnh sinh lý hại cục bộ. Sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Chuột, rầy các loại, bọ trĩ , RĐN, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, sâu ăn lá hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu ăn lá,sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đóm xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây gại rải rác trên keo nhỏ.
Người tập hợp Lê Thị Châm | Ngày 14tháng 02 năm 2020 Trạm trưởng (đã ký) Đỗ Chí Thành |