Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 10 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 02 đến ngày 23/2/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 16-17oC; Cao: 20oC;
Thấp: 14oC.
- Độ ẩm trung bình: 67%. Cao: 72%. Thấp: 60%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng trời rét, trưa
chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225, KD, nếp…GĐST: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân: 590 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển
gen…GĐST: gieo - 3 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT lộc – nụ - ra hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh – đẻ nhánh
rộ
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.149
|
12.20
|
|
Bọ trĩ
|
0.619
|
7.10
|
|
Chuột
|
0.456
|
5.20
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.167
|
2.00
|
|
3. Ngô: gieo – 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.60
|
5.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.037
|
0.30
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.03
|
0.50
|
T1,2
|
4.
Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.097
|
1.30
|
|
Rệp sáp
|
0.207
|
1.90
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.41
|
2.20
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: đẻ
nhánh – đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.149
|
12.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.619
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.456
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
21
|
8
|
13
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
4. Bưởi: PT
lộc – nụ - ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.207
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17/02 đến ngày 23/02/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
1.4-8.4
|
12.20
|
26.919
|
26.919
|
|
|
+26.919
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
1.2-74.1
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.4-4.1
|
5.20
|
18.565
|
18.565
|
|
|
+18.565
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rầy xanh
|
2. Chè: PT búp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 3 lá
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
0.1-0.2
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.3
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4.
Bưởi: PT lộc – nụ - ra hoa
|
0.4-1.2
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-1.7
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ.
Rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, cào cào châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh
đạo ôn lá hại rải rác.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bọ cánh tơ, rầy xanh hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu, sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng hại
nhẹ trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm. Bệnh kho cành kho lá, mói hại gốc hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Chỉ đạo chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa. Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai
đoạn ra hoa - đậu quả.
- Chỉ
đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/2-10/3/2020.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Rầy
các loại, bọ trĩ , RĐN, SCLN, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ. Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bệnh đốm nâu, đóm
xám, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 18 tháng 02
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|