CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT
& BVTV TÂN SƠN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 06 /BC -
TT&BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến ngày 14 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY
TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18 - 200C. Cao
nhất: 240C. Thấp nhất: 130C.
- Độ ẩm trung bình: 70 - 80%. Cao nhất: 85%. Thấp
nhất: 60%
- Lượng
mưa tổng số: Có mưa rải rác.
- Số giờ nắng tổng số:.................................................................................................
Thời tiết bất thường trong
kỳ (nếu có): …………………………………………….
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa:
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mạ xuân
|
Xuân muộn
|
Mới gieo - 2 lá
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
|
|
|
- Cây ngô đông:
|
Thu
hoạch
|
270
|
- Cây công nghiệp:
|
|
|
+ Chè
|
Đốn
ngủ qua đông
|
1614
|
- Cây lâm nghiệp:
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không có.
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II.
KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1.
Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2.
Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu keo MT
|
Ngô
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật
độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục
bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ xuân muộn: Mới gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Phát
triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô
đông: Thu hoạch.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát
triển thân lá
|
1
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Cây Lúa: Mới gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè: Đốn ngủ qua đông.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô đông: Thu hoạch
|
1
|
Sâu keo MT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây bồ đề: Phát triển thân lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM ………………
(Đến ngày …. tháng …… năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Mạ xuân muộn: Mới gieo - 2
lá.
Bệnh sinh
lý, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Ngô đông: Thu hoạch.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN
PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
-
Trên mạ xuân muộn: Bệnh
sinh lý,chuột, rầy các loại… gây hại rải rác.
- Trên ngô đông: Tập trung thu hoạch.
-
Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề, bệnh chết ngược trên cây keo, mối... hại nhẹ rải rác,
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới.
- Mạ
xuân muộn:
+ Tiến hành che phủ nilon mạ để chống rét đồng thời
ngăn ngừa rầy xâm nhập.
+ Phòng
trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy
xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng một số
loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG,Virtako 1.5 RG, Hichespro 500
WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600FS, ...).
+ Tích
cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
- Trên Ngô: Tập
trung thu hoạch, thu dọn sạch tàn dư.
- Trên cây chè: Chú ý bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh khô
cành, ...
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ
tìn h hình sâu bệnh trên cây bồ đề, mỡ, keo, nếu phát hiện sâu xanh ăn lá bồ
đề, sâu ong ăn lá mỡ, ...
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV
Phú Thọ;
- Các phòng ban liên
quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
- Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|