Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 06 (Số 09/2021). Tam Nông.

Tuần 6. Tháng 2/2021. Ngày 09/02/2021
Từ ngày: 08/02/2021. Đến ngày: 14/02/2021
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông
                                            
Số: 09/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 09 tháng 02 năm 2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến ngày 14 tháng 02 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 17 0 C; Cao nhất: 200 C; Thấp nhất: 130 C.

Độ ẩm trung bình: 84%; Cao nhất: 90%; Thấp nhất: 80%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):  Thời tiết đầu tuần có mưa dào rải rác đến giữa và cuối tuần trời có mây trời hửng nắng, cây trồng phát triển bình thường .

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

xuân

Lúa Muộn 1

Mới cấy – bén rễ

1560

Mạ

Gieo – 1,5 lá

50


Ngô

Gieo – 2,5 lá

260


Tổng diện tích

1870

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Đông

Thu Hoạch

652

Rau họ thập tự: Đông

Thu Hoạch

302

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Mạ (GĐST:  gieo – 1,5 lá)

RR

RR




Chuột

0,1

0,8

Ốc bươu vàng

Lúa Muộn 1  (GĐST:  bén rễ  – hồi xanh

0,6

2

Rầy các loại

2,5

8

Sâu keo mùa Thu

Ngô (GĐST:  bén rễ  – hồi xanh

0,3

1

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Mạ (GĐST:  gieo – 2 lá)

 

1

Bệnh sinh lý

RR

RR

Dân Quyền, Hương Nộn

 

2

Chuột

0,1 – 0,2

0,8

Dân Quyền, Hương Nộn

 

II

Lúa muộn 1  (GĐST:  bén rễ - hồi xanh)


4,4

1

Ốc bươu vàng

1 – 1,4

2


Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

 

2

Rầy các loại

0 - 4

8


Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

 

III

Ngô (GĐST:  gieo – 2,5 lá)

 

1

Sâu keo mùa Thu

0,2 – 0,4

1


Lam sơn, Vạn Xuân

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Lúa muộn 1  (GĐST:  Thu hoạch)

1

Ốc bươu vàng

67,9

67,9

Hương Nộn, Lam Sơn, TT Hưng Hóa





II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)







* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

* Trên mạ xuân: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Lúa muộn 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương. Ngoài ra: rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

* Trên Ngô: sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

- Thăm đồng thường xuyên tránh tình trạng để nilong bị rách do chuột. giám sát kỹ tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.

- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.

* Trên lúa xuân muộn: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.

* Trên ngô xuân: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh; Ốc bươu vàng hại nhẹ.

Ngoài ra: Châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ.

* Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, sâu xám, gây hại nhẹ rải rác.


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 09 tháng 02 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Lúa muộn 1

1

Ốc bươu vàng

67,9

67,9

+44,1

+67,9

Hương Nộn, Lam Sơn, TT Hưng Hóa





II

Cây rau thập tự












Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 năm 2021 - 2/2021 Tam Nông 01/01/2021 31/01/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2021 Tam Nông 01/02/2021 07/02/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Tam Nông 25/01/2021 31/01/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Tam Nông 18/01/2021 24/01/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2021 Tam Nông 11/01/2021 17/01/2021
Thông Báo Sâu Bệnh Kỳ 01 - 1/2021 Tam Nông 04/01/2021 10/01/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 12, dự báo sâu bệnh tháng 1năm 2021 - 1/2021 Tam Nông 01/12/2020 31/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2020 Tam Nông 28/12/2020 03/01/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2020 Tam Nông 21/12/2020 27/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Tam Nông 14/12/2020 20/12/2020