CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 09/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến ngày 14 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 17 0 C; Cao nhất: 200 C; Thấp nhất: 130 C.
Độ ẩm trung bình: 84%; Cao nhất: 90%; Thấp nhất: 80%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Thời tiết đầu tuần có mưa dào rải rác đến giữa và cuối tuần trời có mây trời hửng nắng, cây trồng phát triển bình thường .
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
xuân | Lúa Muộn 1 | Mới cấy – bén rễ | 1560 | |
Mạ | Gieo – 1,5 lá | 50 |
|
Ngô | Gieo – 2,5 lá | 260 |
|
Tổng diện tích | 1870 | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Đông | Thu Hoạch | 652 |
Rau họ thập tự: Đông | Thu Hoạch | 302 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh sinh lý | Mạ (GĐST: gieo – 1,5 lá) | RR | RR | | | | | | |
|
|
|
Chuột | 0,1 | 0,8 | | | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa Muộn 1 (GĐST: bén rễ – hồi xanh | 0,6 | 2 | | | | | | | | | |
Rầy các loại | 2,5 | 8 | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (GĐST: bén rễ – hồi xanh | 0,3 | 1 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố | |
Phổ biến | Cao | Cục bộ | |
I | Mạ (GĐST: gieo – 2 lá) | |
1 | Bệnh sinh lý | RR | RR | | | Dân Quyền, Hương Nộn | |
2 | Chuột | 0,1 – 0,2 | 0,8 | | | Dân Quyền, Hương Nộn | |
II | Lúa muộn 1 (GĐST: bén rễ - hồi xanh) |
| 4,4 |
1 | Ốc bươu vàng | 1 – 1,4 | 2 | |
| Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền | |
2 | Rầy các loại | 0 - 4 | 8 | |
| Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền | |
III | Ngô (GĐST: gieo – 2,5 lá) | |
1 | Sâu keo mùa Thu | 0,2 – 0,4 | 1 | |
| Lam sơn, Vạn Xuân | |
| | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Lúa muộn 1 (GĐST: Thu hoạch) |
1 | Ốc bươu vàng | 67,9 | | | | 67,9 | | Hương Nộn, Lam Sơn, TT Hưng Hóa |
|
| | | | | | |
|
|
| | | | | | |
|
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
|
| | | | | | |
|
|
| | | | | | |
|
|
| | | | | | |
|
| | | | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Lúa muộn 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương. Ngoài ra: rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên Ngô: sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
- Thăm đồng thường xuyên tránh tình trạng để nilong bị rách do chuột. giám sát kỹ tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
* Trên lúa xuân muộn: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
* Trên ngô xuân: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.
Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.
*Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh; Ốc bươu vàng hại nhẹ.
Ngoài ra: Châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ.
* Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, sâu xám, gây hại nhẹ rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 09 tháng 02 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |