I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18- 260C. Cao: 290C.
Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 70- 85%, Cao: 90%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai
đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1338
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai
đoạn sinh trưởng: bén rễ, hồi xanh
- Ngô xuân: Diện tích: 90 ha. Giống
DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: mới gieo
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: Đốn và chăm sóc qua đông
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.537
|
2.50
|
N,TT
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.713
|
3.00
|
N,TT
|
Ngô xuân
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu
xám
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.537
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.713
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chuột
|
Lúa muộn trà 1
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.5 - 1
|
2.50
|
51.7
|
51.7
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.5 – 1.2
|
3.00
|
142.5
|
142.5
|
|
|
+28.5
|
28.5
|
|
Chuột
|
Ngô xuân
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, chuột gây hại rải
rác; ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.
- Lúa muộn trà 2: OBV gây hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Đốn và chăm sóc qua
đông.
- Trên ngô xuân: Chuột, sâu
xám gây hại rải rác
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại
trung bình.
+ Bệnh sinh
lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ, OBV, RCL...gây hại rải rác cục bộ ổ hại nhẹ.
* Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý,
OBV,...gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây
chè: đốn và chăm sóc qua đông.
* Trên cây
ngô: Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|