Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 02 (Số 02/2022). Tân Sơn.

Tuần 2. Tháng 1/2022. Ngày 11/01/2022
Từ ngày: 10/01/2022. Đến ngày: 16/01/2022

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 02/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Tân Sơn, ngày 11 tháng 01  năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10/01/2022 đến ngày 16/01/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20 - 240C. Cao: 260C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 70%, Cao: 80%. Thấp: 60%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần tạnh ráo, trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; GĐST: Đốn đông; Giống: PH1, LDP1, ...

- Ngô đông: Diện tích: 270 ha; Giống: LVN99, LVN 61, DK8868, …

- Trên bồ đề: GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

2.8

6.7

 

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

6.7

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10/01 đến ngày 16/01/2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2 – 3

6.7

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


          V. NHẬN XÉT:

          *Tình hình dịch hại:

- Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

- Trên chè: Đốn qua đông.

  * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ.

          * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Trên cây ngô đông: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Trên cây chè: Đốn chè đúng kỹ thuật theo đặc điểm của từng nương chè.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh trên cây bồ đề, mỡ, keo,....

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 


Thông báo sâu bệnh khác