CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 05/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 31 tháng 01 năm
2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 01 năm 2023 đến ngày 04 tháng
02 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 130C; Cao: 170C;
Thấp: 90C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa
cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 85ha:
GĐST: Đẻ nhánh.
- Mạ: Diện tích 20 ha: GĐST: Mới
gieo – 2 lá
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400
ha: GĐST: Hồi Xanh – đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 515
ha: GĐST: Mới cấy.
- Ngô xuân: Diện tích 50 ha: GĐST: Mới
gieo.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.60
|
4.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.30
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
2.40
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Ốc bươu vàng
|
0.04
|
0.80
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn trà 1
|
0.21
|
2.40
|
47.1
|
47.1
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn trà 2
|
0.04
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-Trên lúa: Ốc bươu
vàng gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại
rải rác
*Dự
kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây
hại rải rác.
- Trên mạ xuân:
Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
-Trên ngô xuân: Sâu
keo, sâu xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 31 tháng 01 năm 2023
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|