Thứ Hai, 16/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 50 (Số 50/2024). Hạ Hòa.

Tuần 50. Tháng 12/2024. Ngày 10/12/2024
Từ ngày: 09/12/2024. Đến ngày: 15/12/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 50/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 12 năm 2024  đến ngày 15 tháng 12 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-220C ; Cao 240C; thấp 17 0C. ẩm độ 62-95%.

- Trong kỳ trời mưa phùn rải rác về đêm và sáng sớm, trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô: 554 ha. GĐST:  làm hạt - Chín sáp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

    3.067

16.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.533

8.00

Sâu đục thân, bắp

1.733

12.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 



  3.067

16.00








Bệnh đốm lá nhỏ




1.533

8.00








Sâu đục thân, bắp




1.733

12.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

 3.067

16.00

55.40

55.40

+55.40

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.533

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Sâu đục thân, bắp

1.733

12.00

28.994

28.994

+28.994

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ; Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu , cào cào, ... hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ; Bệnh đốm lá lớn, sâu keo mùa thu , cào cào, ... hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương