THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 05 tháng 11 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-250C; Cao: 290C; Thấp: 200C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 390 ha; GĐST: 8 lá - xoáy nõn.
- Rau cải: DT: 21 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau cải |
Bọ nhảy |
1.30 |
5.00 |
|
Sâu xanh |
0.50 |
2.00 |
|
Ngô đông |
Bệnh khô vằn |
1.335 |
6.70 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
2.385 |
8.30 |
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
1.67 |
10.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bọ nhảy |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.335 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.385 |
8.30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải |
1.30 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
2 |
Sâu xanh |
0.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô đông |
1.335 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2.385 |
8.30 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
3 |
Sâu đục thân, bắp |
1.67 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; bệnh khô vằn, sâu cắn lá, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |