Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 45 (Số 65/2017). Tam Nông.

Tuần 45. Tháng 11/2017. Ngày 07/11/2017
Từ ngày: 06/11/2017. Đến ngày: 12/11/2017


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 65/TB-BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6 tháng 11 đến ngày 12 tháng 11 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 21 0C, Trung bình: 25 0C, Cao: 28 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, ngày nắng hanh, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 815/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ.

- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ

Bệnh khô vằn

1,2

6,7

 

Bệnh đốm lá nhỏ

5,8

19,4

 

Rệp cờ

2,4

13,3

 

Sâu đục thân, bắp

2,9

16,7

 

Rau thập tự: PTTL

Bệnh sương mai

4,0

15,0

 

Sâu tơ

1,8

6,4

 

Sâu xanh

1,1

3,2

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:  xoáy nõn - trỗ cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

6,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,8

19,4

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

13,3

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

16,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau thập tự: PTTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

15,0

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

6,4

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

3,2

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:  xoáy nõn - trỗ cờ

3,3- 6,7

6,7

 

 

 

 

 

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Bệnh đốm lá nhỏ

6,9- 13,8

19,4

50,6

50,6 nhẹ

 

 

+ 50,6

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Rệp cờ

3,3- 6,7

13,3

 

 

 

 

 

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Sâu đục thân, bắp

3,3- 6,7

16,7

30,8

30,8 nhẹ

 

 

+ 30,8

 

Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ

1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: PTTL

5- 10

15,0

1,1

1,1 nhẹ

 

 

+ 0,5

 

Hương Nộn, Dậu Dương

2

Sâu tơ

2,6- 4

6,4

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu xanh

1- 2,8

3,2

0,6

0,6 nhẹ

 

 

+0,6

 

Hương Nộn, Dậu Dương

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;

- Bệnh khô vằn, rệp cờ xuất hiện và gây hại nhẹ.

Ngoài ra: Sâu ăn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên diện tích ngô bị chết do ngập úng trồng muộn. Chuột hại cục bộ ổ rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- Bệnh sương mai, sâu xanh, sâu tơ phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;

Ngoài ra: sâu khoang, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối VK, bệnh đốm lá,... xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.

 

 

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

Ngày 7 tháng 11 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 10, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và BPPT - 11/2017 Tam Nông 01/11/2017 30/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Tam Nông 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Tam Nông 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Tam Nông 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Tam Nông 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Tam Nông 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 và BPPT - 10/2017 Tam Nông 01/10/2017 31/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Tam Nông 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2017 Tam Nông 18/09/2017 24/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Tam Nông 11/09/2017 17/09/2017