CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 65/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 11 đến ngày 12 tháng 11 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 21 0C, Trung bình: 25 0C, Cao: 28 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, ngày nắng hanh, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 815/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ.
- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ | Bệnh khô vằn | 1,2 | 6,7 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 5,8 | 19,4 | |
Rệp cờ | 2,4 | 13,3 | |
Sâu đục thân, bắp | 2,9 | 16,7 | |
Rau thập tự: PTTL | Bệnh sương mai | 4,0 | 15,0 | |
Sâu tơ | 1,8 | 6,4 | |
Sâu xanh | 1,1 | 3,2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ | | | | | | | | | | 1,2 | 6,7 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,8 | 19,4 | | | | | | |
Rệp cờ | | | | | | | | | | 2,4 | 13,3 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,9 | 16,7 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | | | | | | | | | | 4,0 | 15,0 | | | | | | |
Sâu tơ | | | | | | | | | | 1,8 | 6,4 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,1 | 3,2 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ | 3,3- 6,7 | 6,7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 6,9- 13,8 | 19,4 | 50,6 | 50,6 nhẹ | | | + 50,6 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
3 | Rệp cờ | 3,3- 6,7 | 13,3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
4 | Sâu đục thân, bắp | 3,3- 6,7 | 16,7 | 30,8 | 30,8 nhẹ | | | + 30,8 | | Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | 5- 10 | 15,0 | 1,1 | 1,1 nhẹ | | | + 0,5 | | Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Sâu tơ | 2,6- 4 | 6,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
3 | Sâu xanh | 1- 2,8 | 3,2 | 0,6 | 0,6 nhẹ | | | +0,6 | | Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;
- Bệnh khô vằn, rệp cờ xuất hiện và gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu ăn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên diện tích ngô bị chết do ngập úng trồng muộn. Chuột hại cục bộ ổ rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai, sâu xanh, sâu tơ phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;
Ngoài ra: sâu khoang, bọ nhảy, rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối VK, bệnh đốm lá,... xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 7 tháng 11 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |