THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 27-280C; Cao: 330C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều hửng nắng, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 390 ha; GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Rau cải: DT: 23 ha; GĐST: Cây con -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh
sương mai
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
1.10
|
4.00
|
|
Sâu
xanh
|
0.48
|
2.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh
khô vằn
|
1.00
|
6.70
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
3.53
|
12.30
|
|
Rệp
cờ
|
0.495
|
3.30
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.53
|
12.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.495
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
2
|
Sâu
xanh
|
0.48
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
1.00
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
3.53
|
12.30
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
3
|
Rệp
cờ
|
0.495
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn; sâu
đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy,
sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn; sâu
đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy,
sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|