I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 19 - 28 o C. Trong tuần đêm và
sáng có sương trời lạnh, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông; Tổng diện tích 181 ha; GĐST: Trỗ cờ - phun râu
-
Bí ; Tổng diện tích 68ha: GĐST; Phát triển
quả
-
Rau cải các loại diện tích 30ha; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (Trỗ cờ - Phun râu)
|
Bệnh khô vằn
|
3.8
|
15
|
C1
|
Sâu đục thân ngô
|
0.5
|
6.0
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.4
|
20
|
C1
|
|
Rệp cờ
|
1.4
|
19.0
|
N+TT
|
Rau cải các loại
|
Bọ nhảy
|
1.9
|
20
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.55
|
6
|
T2,3
|
Sâu tơ
|
3.5
|
13
|
T2,3
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 13 đến 19 tháng 11 năm 2017)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
1,9
|
20
|
0,69
|
0,60
|
|
|
-1,8
|
0,69
|
Tứ xã, TT Lâm Thao,
Cao Xá
|
2
|
Sâu xanh
|
0,55
|
6,0
|
2,3
|
2,3
|
|
|
- 1,9
|
2,3
|
Tứ xã, TT Lâm Thao,
Cao Xá
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,7
|
15
|
14,2
|
14,2
|
|
|
+8
|
|
Bản Nguyên , kinh Kệ
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,36
|
20
|
11,3
|
11,3
|
|
|
+5,1
|
|
Bản Nguyên , kinh Kệ
|
3
|
Rệp cờ
|
1,3
|
19
|
2,93
|
2,93
|
|
|
+2,9
|
|
Bản Nguyên , kinh Kệ
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
*
Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá nhỏ phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại
trung bình .
- Bệnh khô vằn gây hại trên những diện tích
ngô giai đoạn xoáy nõn - trỗ cờ,- phun
râu mức độ hại nhẹ- trung bình.
- Rệp
cờ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ -trung bình cục bộ hại nặng.
* Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên một
số diện tích ven kênh mương, bờ lớn có nhiều cỏ rậm rạp.
*
Trên rau cải các loại:
- Bọ nhảy phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.
Cục bộ hại trung bình trên những ruộng rau cải bị hạn.
- Sâu tơ, sâu xanh gây hại mức độ hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình trên những ruộng súp lơ, cải bắp.
- Bệnh sương mai gây hại rải rác trên những
ruộng súp lơ, bắp cải
*
Trên Bí;
- Bệnh thối quả non gây hại rải rác
- Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ
2.
Biện pháp xử lý:
- Chỉ phun phòng trừ rệp cờ, bệnh khô vằn
trên ngô khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng
ở Việt Nam
- Phòng trừ sâu bệnh trên rau khi đến ngưỡng
bằng các loại thuốc sinh học thảo mộc, có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt
Nam. (Chú ý thời gian cách ly)
- Tích
cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
*
Trên ngô:
- Rệp cơ phát sinh gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình cục bộ hại nặng nếu
thời tiết tiếp tục khô hanh kéo dài.
- Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mức
độ hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình.
- Chuột, Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ rải
rác.
*
Trên rau:
- Bọ nhảy tiếp tục gây hại trên những ruộng
rau cải mới gieo, ruộng bị hạn.
- Sâu xanh, sâu tơ tiếp tục gây hại mức độ hại
nhẹ - trung bình.
- Bệnh
sương mai gây hại nhẹ
*
Trên bí:
- Bệnh phấn trắng, sương mai gây hại nhẹ –
trung bình.
Người
tập hợp
Nguyễn
Thị Thanh Nga
|
Ngày
13 tháng 11 năm 2017
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|