Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 46/2017). Hạ Hòa.

Tuần 46. Tháng 11/2017. Ngày 14/11/2017
Từ ngày: 13/11/2017. Đến ngày: 19/11/2017

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  46/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

             Hạ Hòa, ngày 14 tháng 11  năm 2017


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 13 tháng 11 năm 2017  đến ngày 19 tháng 11 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24- 250C; Cao 300C; thấp 190C.

- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Cây ngô: 494,7 ha. GĐST: trỗ cờ- đóng bắp. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây rau: 350 ha. GĐST: Trồng- PT thân lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (THB)

Bọ xít muỗi

1,333

4

 

Rầy xanh

1,167

4

 

Rau (trồng- PT thân lá)

Bệnh sương mai

0,867

4

 

Bọ nhảy

0,513

2

 

Rệp

0,933

8

 

Sâu xanh

0,52

2

 

Ngô (trỗ cờ- đóng bắp)

Bệnh khô vằn

2

10

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1,667

8

 

Rệp cờ

1,8

6

 

Sâu đục thân, bắp

0,8

4

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè (PT búp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,333

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,167

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau (trồng- PT thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,867

4

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,513

2

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,933

8

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ- đóng bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

10

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,667

8

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

6

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ xít muỗi

Chè (PT búp)

1,333

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Rầy xanh

1,167

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Bệnh sương mai

Rau (trồng- PT thân lá)

0,867

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang,

 

Bọ nhảy

0,513

2

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang

 

Rệp

0,933

8

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang

 

Sâu xanh

0,52

2

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang,

 

Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ- đóng bắp

2

10

10,67

10,67

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1,667

8

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Rệp cờ

1,8

6

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

 

Sâu đục thân, bắp

0,8

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Bệnh thối búp, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại  nhẹ. Chuột hại cục bộ. Châu chấu, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, ...hại rải rác.

- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ gây hại nhẹ. Sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh,... hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.

- Trên ngô: sâu đục thân, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. , … hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ. Bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh, ...hại rải rác

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 14 tháng 11 năm 2017

Người tập hợp

 

 

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 



 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Hạ Hòa 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11 năm 2017 - 11/2017 Hạ Hòa 01/11/2017 30/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Hạ Hòa 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Hạ Hòa 23/10/2017 29/10/2017
Thong bao sau benh ky 42 - 10/2017 Hạ Hòa 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Hạ Hòa 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 - 10/2017 Hạ Hòa 01/10/2017 31/10/2017
Thong bao sau benh ky 40 - 10/2017 Hạ Hòa 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Hạ Hòa 25/09/2017 01/10/2017
Thong bao sau benh ky 38 - 9/2017 Hạ Hòa 18/09/2017 24/09/2017