Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 02 (Số 02/2018). Tân Sơn.

Tuần 2. Tháng 1/2018. Ngày 09/01/2018
Từ ngày: 08/01/2018. Đến ngày: 14/01/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

 

Số: 02/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 09 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08/01/2018 đến ngày 14/01/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 12 - 140C. Cao: 20 0C. Thấp: 100C.

Độ ẩm trung bình: 75 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ban ngày trời mưa nhỏ, đêm và sáng sớm có sương, trời rét. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST:  Đốn đông.

- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Chè: GĐST: Đốn đông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đê: Phát triển thân lá

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Chè: GĐST: Đốn đông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đề: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 08/01/2018  đến ngày 14/01/2018) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

 

 

Chè: GĐST: Đốn đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đề: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


V. NHẬN XÉT:

*Tình hình dịch hại:

- Trên chè: Đốn đông.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên cây vụ đông: tập trung thu hoạch, chuẩn bị đất làm vụ xuân.

          - Trên chè: Đốn đông.

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi sâu xanh gây hại bồ đề trong thời gian tới.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên cây chè: Vệ sinh, tạo độ thông thoáng, tập trung bón phân chăm sóc nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh gây hại trên bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời, hiệu quả.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hương

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 

Thông báo sâu bệnh khác