Thứ Ba, 23/4/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 04 (Số 04/2018). Cẩm Khê.

Tuần 4. Tháng 1/2018. Ngày 23/01/2018
Từ ngày: 22/01/2018. Đến ngày: 28/01/2018

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ

 


Số:  04/TBK-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


                  Cẩm Khê, ngày  23  tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 01 đến ngày 28 tháng 01 năm 2018)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 17o C;  Cao:  24o C Thấp: 14oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời âm u, có lúc có mưa nhỏ, đêm và sáng trời rét. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên mạ xuân trung: DT: 50 ha; GĐST: 2 – 2,5 lá; giống: J02, HT1, Nhị ưu số 7, 838, thục hưng 6, CT16,…..

- Rau cải: DT: 250  ha; GĐST:  Phát triển thân lá

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Chuột

0.03

1.0

 

 

Rau cải

Bọ nhảy

0.5

5.0

 

Rệp

1.0

6.0

 

Sâu xanh

0.5

5.0

 

Nhãn Vải

Nhện lông nhung

0.2

2.5

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22/01 đến ngày 28 tháng 01 năm 2018)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rau cải

Sâu xanh

0.5

5.00

25.00

25.00

 

 

 

 

Sai Nga, Điêu Lương, Đồng Cam, Tuy lộc,…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

1. Tình hình dịch hại:

- Trên mạ xuân trung: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rệp, bệnh sương mai, bọ nhảy, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu tơ, sâu khoang,…hại rải rác.

- Trên cây ăn quả:  Nhện lông nhung, bệnh thán thư nhiễm nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Trên mạ xuân trung: Chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên rau: Phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng cụ thể:

+ Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập tự, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Tungsin-M 72WP, Diboxylin 4SL, 8SL, ....

+ Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, ...

+ Sâu tơ: Khi ruộng có trên 30 con/m2 (giai đoạn cây lớn), sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC,...

+ Rệp: Khi tỷ lệ cây bị hại 30% trở lên có thể dùng một số loại thuốc: Actara 25 WG, Trebon 10EC, Sokupi 0,5AS,… 

+ Bệnh thối nhũn: Khi bệnh chớm xuất hiện, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun nhằm hạn chế bệnh lây lan gây hại, ví dụ như PN - balacide 32WP, Staner 20WP,...

- Trên chè: Chăm sóc chè qua đông.

- Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn, cắt tỉa, bón phân đối với cây bưởi. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu hại nhẹ.

- Trên lúa trung: OBV hại nhẹ cục bộ hại TB, bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.

 - Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình trên rau cải, bắp cải, su hào.

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,… nhiễm nhẹ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Đức Lương

TRƯỞNG TRẠM

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 02 - 1/2018 Cẩm Khê 08/01/2018 14/01/2018
kết quả điều tra sâu bệnh kì 01 - 1/2018 Cẩm Khê 01/01/2018 07/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2017 Cẩm Khê 11/12/2017 17/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2017 Cẩm Khê 04/12/2017 10/12/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 11 dự báo tình hình sâu bệnh tháng 12/2017 - 12/2017 Cẩm Khê 01/12/2017 31/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2017 Cẩm Khê 13/11/2017 19/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Cẩm Khê 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Cẩm Khê 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Cẩm Khê 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Cẩm Khê 16/10/2017 22/10/2017