Thứ Năm, 25/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2018). Hạ Hòa.

Tuần 15. Tháng 4/2018. Ngày 10/04/2018
Từ ngày: 09/04/2018. Đến ngày: 15/04/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số: 15/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             

Hạ Hòa, ngày 10  tháng 4 năm 2018



          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 9 tháng 4 năm 2018  đến ngày 15 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-230C; Cao 250C; thấp 150C.

- Trong kỳ, sáng sớm có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: LĐ.

- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: LĐ.

- Lúa xuân muộn 2880 ha. GĐST: LĐ

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:                                 

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (LĐ)

Bệnh khô vằn

2,23

14

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,48

4

C1

Rầy các loại

15,67

64

TT

Rầy các loại (trứng)

0,73

12

Lúa Sớm (LĐ)

Bệnh khô vằn

1,9

12

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,05

0,5

C1,3

Chuột

0,15

1

Rầy các loại

4,2

16

tt

Lúa muộn (LĐ)

Bệnh khô vằn

1,8

8

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,25

2

C1

Chuột

0,20

1

Rầy các loại

11,2

82

TT

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1,27

4

Bọ xít muỗi

0,33

3

Nhện đỏ

1,4

4

Rầy xanh

1,53

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)

75

21

30

24

0

0

2,23

14







Bệnh đạo ôn lá

18

14

4

0

0

0

0,48

4







Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

15,67

64







Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

0,73

12







Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (LĐ)

44

14

16

13

1

0

1,9

12







Bệnh đạo ôn lá

34

15

17

2

0

0

0,05

0,5







Chuột

0

 

 

 

 

 

0,15

1







Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

4,2

16







Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

58

16

22

18

2

0

1,8

8







Bệnh đạo ôn lá

21

12

9

0

0

0

0,25

2







Chuột

0

 

 

 

 

 

0,20

1







Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

11,2

82







Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

 

 

 

 

 

1,27

4







Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

0,33

3







Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

1,4

4







Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

1,53

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)

2,23

14

38.029

38.029

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0,48

4

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

3

Rầy các loại

15,67

64

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

4

Rầy các loại (trứng)

0,73

12

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (LĐ)

1,9

12

12.00

12.00

Chính công, Văn Lang,…

6

Bệnh đạo ôn lá

0,05

0,5

Chính công, Văn Lang,…

7

Chuột

0,15

1

Chính công, Văn Lang,…

8

Rầy các loại

4,2

16

Chính công, Văn Lang,…

19

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

1,8

8

 Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

10

Bệnh đạo ôn lá

0,25

2

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

11

Chuột

0,20

1

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

12

Rầy các loại

11,2

82

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

13

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,27

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

14

Bọ xít muỗi

0,33

3

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

15

Nhện đỏ

1,4

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

16

Rầy xanh

1,53

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Chuột, rầy các loại hại nhẹ. Bọ xít đen, sâu đục thân,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại trung bình, cục bộ hại trung nặng; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.. Sâu đục thân,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư,… hại rải rác.

- Châu chấu che lưng vàng xuất hiện các chòm ổ rải rác ven các chân đồi ở một số xã: Bằng Giã, Vô Tranh.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Khi phát hiện châu chấu mới nở dùng vợt bắt giết những ổ châu chấu đang co cụm ở trên mặt đất, ruộng lúa, bờ cỏ đem tiêu hủy. Đối với những ổ châu chấu trên đồi rừng, khó áp dụng biện pháp thủ công cần tổ chức tổ dịch vụ phun tập trung, dùng máy động cơ phun bao vây xung quanh ổ dịch để tiêu diệt. Sử dụng các loại thuốc trừ châu chấu tre đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, ví dụ: Victory 585EC, Lufen extra 100EC, Neretox 95WP,…

                                                                               Ngày 10 tháng 4 năm 2018

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 4 Hạ Hoà - 4/2018 Hạ Hòa 01/03/2018 04/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Hạ Hòa 02/04/2018 08/04/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Hạ Hòa 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Hạ Hòa 19/03/2018 25/03/2018
Báo cáo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Hạ Hòa 12/03/2018 18/03/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Hạ Hòa 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Hạ Hòa 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 2 và dự báo sâu bệnh tháng 3 năm 2018 Hạ Hoà - 2/2018 Hạ Hòa 31/01/2018 26/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Hạ Hòa 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Hạ Hòa 12/02/2018 18/02/2018