CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 22/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 24 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng4 năm 2018 đến ngày 29 tháng 4 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao 30-320C; Thấp: 20-220C.
Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: làm đòng . Diện tích 2466 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh khô vằn |
4,96 |
28,3 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
1,27 |
4,4 |
|
Rầy các loại |
63,6 |
200 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,96 |
28,3 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27 |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,6 |
200 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
8,6-17,1 |
28,3 |
335,8 |
246,6 N + 89,2 TB |
|
|
|
89,2 |
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ, Đoan Hạ |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
1,1-4 |
4,4 |
0,072 |
|
|
|
|
0,072 |
Đồng Luận, Xuân Lộc, La Phù, Trung Nghĩa, Đào Xá |
3 |
Rầy các loại |
64-160 |
200 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ, Đoan Hạ |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dầy, xanh tốt rậm rạp.
+ Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên giống lúa J02, TBR 225. tỷ lệ bệnh hại phổ biến 1,1-4%, cao 4.4%, cục bộ ổ 5-7,7 % (Xuân Lộc) diện tích nhiễm 0,072 ha, diện tích phòng trừ 0,07 ha.
Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, châu chấu, ... hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5% và phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa bắt đầu thấp tho trỗ đối với những ruộng đã nhiễm đạo ôn lá bằng các loại thuốc đặc trị (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...).
+ Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...).
- Theo dõi rầy lưng trắng, rầy xanh đuôi đen trên lúa.
3. Dự kiến thời gian tới:
Lúa xuân trung: làm đòng - trỗ.
Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ - trung bình.
Ngoài ra: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, châu chấu... hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |