CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 22/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 29 tháng 5năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày28 tháng 5 năm 2018 đến ngày 03 tháng 6 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32-360C; Cao 380C; thấp 290C.
- Trong kỳ, trời có lúc có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: Thu hoạch.
- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: Thu hoạch.
- Lúa xuân muộn 2797 ha. GĐST: Chín.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn (chín) | Rầy các loại | 3,5 | 22 |
|
Chè (PTB) | Bọ cánh tơ | 0,8 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 0,26 | 3 | |
Nhện đỏ | 0,33 | 3 | |
Rầy xanh | 0,53 | 3 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Rầy các loại | Lúa muộn (chín) | 0 | | | | | | | | | 3,5 | 22 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (PTB) | 0 | | | | | | | | | 0,8 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,26 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 0,33 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 0,53 | 3 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
3 | Rầy các loại | Lúa muộn (chín) | 3,5 | 22 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vụ Cầu,… |
5 | Bọ cánh tơ | Chè (PTB) | 0,8 | 3 |
| | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
6 | Bọ xít muỗi | 0,26 | 3 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
7 | Nhện đỏ | 0,33 | 3 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
8 | Rầy xanh | 0,53 | 3 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; Ngoài ra chuột, bọ xít dài,…hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Nhanh chóng thu hoạch diện tích lúa dễ bị ngập úng.
* Lưu ý: Đảm bảo thời gian cách ly ghi trên từng loại thuốc.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |