Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 23 (Số 23/2018). Phú Thọ.

Tuần 23. Tháng 6/2018. Ngày 07/06/2018
Từ ngày: 31/05/2018. Đến ngày: 06/06/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  23/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 6  tháng 6 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
31 tháng 5 năm 2018 đến ngày 6 tháng 6 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 28 - 300C; Cao 33 - 350C; Thấp 24 - 260C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có a rào và dông vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Lúa xuân sớm, xuân trung

Diện tích: 13.417,9 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch xong

- Lúa xuân muộn

Diện tích: 23.495 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Ngô xuân

Diện tích: 5.708,3 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.781 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Phát triển quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên chè:

- Rầy xanh: Gây hại nhẹ đến trung bình tại các huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa. Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 3,2%, cao 4 - 7%, cục bộ 14% (Thanh Sơn); diện tích nhiễm 1445 ha; tăng so với CKNT 605,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 148,2 ha.

- Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn, Đoan Hùng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,2%, cao 4 - 8%; diện tích nhiễm 582,2 ha; giảm so với CKNT 275,8 ha.

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ đến trung bình tại các huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Hạ Hòa; tỷ lệ hại phổ biến 1 - 2,5%, cao 6 - 8%, cục bộ 12 (Thanh Ba); diện tích nhiễm 916,8 ha; giảm so với CKNT 1184,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 41,9 ha.

- Nhện đỏ: Gây hại nhẹ tại các huyện Hạ Hòa, Thanh Ba; tỷ lệ hại phổ biến 1 - 2,8%, cao 8 - 18%; diện tích nhiếm 81,8 ha, giảm so với CKNT 1331 ha

- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, rệp sáp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

3. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, ruồi đục quả, rệp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa vụ mùa:  

Hướng dẫn nông dân vệ sinh đồng ruộng sau thu hoạch lúa Chiêm xuân, tốt nhất là xử lý rơm rạ (cắt sát gốc rạ đem phơi khô hoặc sử dụng ủ thành phân hữu cơ) hoặc cày vùi gốc rạ; tiêu hủy ký chủ phụ của rầy là nguồn truyền bệnh lùn sọc đen (lúa chét, cỏ lồng vực nước, cỏ đuôi phụng, cỏ đuôi voi, lác muộn, cỏ lục lông, cỏ mần trầu,...). Gieo cấy đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch sản xuất. Xử lý hạt giống trước khi gieo bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS,... Đồng thời phun thuốc tiễn chân mạ trước khi cấy 2 – 3 ngày bằng một số loại thuốc nội hấp có trong danh mục, ví dụ như: Actara 25WG, Virtako 1.5RG,. Hichespro 500WP, Enaldo 40FS, Gaucho 600F S,... để xử lý rầy.

Tăng cường điều tra DTDB, kết hợp với việc duy trì, theo dõi bẫy đèn để giám sát Rầy lưng trắng, Rầy xanh đuôi đen, thu mẫu rầy vào đèn phân tích và giám định virus, phát hiện sớm bệnh Lùn sọc đen, bệnh Vàng lụi (Vàng lá di động) trên đồng ruộng, tham mưu kịp thời các biện pháp phòng trừ có hiệu quả.

2. Trên ngô: Làm đất, gieo hạt theo đúng khung lịch thời vụ và kế hoạch sản xuất

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);

- Lưu: VT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 31 tháng 5 năm 2018 đến ngày 5  tháng 6 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Rầy xanh

Chè

1,2 - 3,2

4 – 7, cục bộ 14 (Thanh Sơn)

1445,0

1296,8

148,2

 

 

+ 605,4

148,2

Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

1 – 2,5

6 – 8, cục bộ 12 (Thanh Ba)

916,8

874,9

41,9

 

 

- 1184,8

41,9

Thanh Ba, Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Hạ Hòa

3

Bọ xít muỗi

0,8 – 2,2

4 - 8

582,2

582,2

 

 

 

- 275,8

 

Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn, Đoan Hùng

4

Nhện đỏ

1 – 2,8

8 - 18

81,8

81,8

 

 

 

- 1331,0

 

Hạ Hòa, Thanh Ba

                                                                                                                                                                                     

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 22 - 5/2018 Toàn tỉnh 24/05/2018 30/05/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 05, dự báo sâu bệnh tháng 06/2018 - 5/2018 Toàn tỉnh 01/05/2018 31/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 21 - 5/2018 Toàn tỉnh 17/05/2018 23/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 20 - 5/2018 Toàn tỉnh 10/05/2018 16/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 19 - 5/2018 Toàn tỉnh 04/05/2018 09/05/2018
Thông báo tình hình dịch hại trên lúa kỳ 7 ngày - 5/2018 Toàn tỉnh 26/04/2018 03/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 18 - 5/2018 Toàn tỉnh 26/04/2018 02/05/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 17 - 4/2018 Toàn tỉnh 19/04/2018 25/04/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 16 - 4/2018 Toàn tỉnh 12/04/2018 18/04/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 15 - 4/2018 Toàn tỉnh 05/04/2018 11/04/2018