Thứ Sáu, 19/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 39 (Số 76/2018). Yên Lập.

Tuần 39. Tháng 9/2018. Ngày 25/09/2018
Từ ngày: 24/09/2018. Đến ngày: 30/09/2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24/9/2018 đến ngày 30/9/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 24 - 330C. Cao: 360C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: Diện tích 3519 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Thu hoạch

- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             



                           



II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bệnh đốm nâu

3.1

8

Bọ cánh tơ

3.7

8

Bọ xít muỗi

2.6

5

Rầy xanh

2.8

5



III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè


3.1

8

Bọ cánh tơ


3.7

8

Bọ xít muỗi


2.6

5

Rầy xanh


2.8

5




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đốm nâu

Chè

3.1

8

299.8

299.8


Bọ cánh tơ

3.7

8

389.6

389.6


Bọ xít muỗi

2.6

5

270

270


Rầy xanh

2.8

5

89.8

89.8



          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên ngô: Sâu xám, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

        

 PHỤ TRÁCH TRẠM

Nguyễn Hữu Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Yên Lập 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 7, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 8 - 8/2019 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Yên Lập 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Yên Lập 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Yên Lập 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Yên Lập 02/07/2018 08/07/2018
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 6 DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 7/2018 - 7/2018 Yên Lập 01/07/2018 31/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Yên Lập 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Yên Lập 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Yên Lập 04/06/2018 10/06/2018