THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24/9/2018 đến ngày 30/9/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 24 - 330C. Cao: 360C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 65%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích 3519 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bệnh đốm nâu | 3.1 | 8 | |
Bọ cánh tơ | 3.7 | 8 | |
Bọ xít muỗi | 2.6 | 5 | |
Rầy xanh | 2.8 | 5 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm nâu | Chè | | | | | | | | |
| 3.1 | 8 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | |
| 3.7 | 8 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | |
| 2.6 | 5 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | |
| 2.8 | 5 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, TB | Nặng | Mất trắng |
Bệnh đốm nâu | Chè | 3.1 | 8 | 299.8 | 299.8 | | | | |
|
Bọ cánh tơ | 3.7 | 8 | 389.6 | 389.6 | | | | |
|
Bọ xít muỗi | 2.6 | 5 | 270 | 270 | | | | |
|
Rầy xanh | 2.8 | 5 | 89.8 | 89.8 | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên ngô: Sâu xám, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
| PHỤ TRÁCH TRẠM Nguyễn Hữu Thông |