CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 60/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 310C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời se lạnh, ngày trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Gieo trồng - 6 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá | Bệnh huyết dụ | RR | RR | |
Bệnh sinh lý | 1,4 | 6 | |
Chuột | 0,8 | 2,8 | |
Sâu cắn lá | 0,6 | 3 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh huyết dụ | Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 1,4 | 6 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,8 | 2,8 | |
| | |
|
|
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,6 | 3 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh huyết dụ | Ngô đông: GĐST: Gieo trồng - 6 lá | RR | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Bệnh sinh lý | 1-3 | 6 | | |
| | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
3 | Chuột | 1,2-2,4 | 2,8 | | |
| | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
4 | Sâu cắn lá | 1,2-2,4 | 3 | 39,2 | 39,2 |
| | +7,9 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Sâu cắn lá xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ;
- Bệnh huyết dụ xuất hiện trên một số ít chân ruộng trũng nước, trồng muộn.
Ngoài ra: bệnh sinh lý, châu chấu xuất hiện rải rác. Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng ngô gần đường lớn, kênh mương, gần khu dân cư,..
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
Bệnh sinh lý, sâu ăn lá,… nhiễm nhẹ - trung bình, sâu đục thân xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 9 tháng 10 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |