I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 320 C.
Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Ngô đông: 12 ha
- Rau màu các loại:
15ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau thập tự
|
Bọ nhảy
|
3.95 %
|
12 %
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.6
|
2.0
|
T2,3.
|
Sâu tơ
|
2.6
|
9.0
|
T2,3,4
|
Ngô
|
Sâu ăn lá
|
0.5
|
2.0
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 7 đến 13 tháng 10 năm
2018)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên rau: Sâu
tơ, sâu xanh , bọ nhảy gây hại nhẹ
- Trên ngô:
sâu cắn lá gây rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Chăm sóc, làm cỏ, bón thúc cho cây ngô
Chỉ phòng trừ sâu bệnh
trên rau khi đến ngưỡng phòng trừ. Sủ dụng thuốc thảo mộc sinh học có trong
danh mục thuốc BVTV. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại
nhẹ
- Trên Ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 9 tháng 10 năm
2018
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|