Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 47 (Số 47/2018). Phú Thọ.

Tuần 47. Tháng 11/2018. Ngày 22/11/2018
Từ ngày: 15/11/2018. Đến ngày: 21/11/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  47/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
15 tháng 11 năm 2018 đến ngày 21 tháng 11 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  22,5 - 24,50 C; Cao 28 - 300C; Thấp 15- 180C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, do ảnh hưởng của không khí lạnh nên trời vẫn chủ yếu nhiều mây có mưa nhỏ vài nơi, đêm và sáng sớm trời rét, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông

Diện tích: 7.177 ha

Sinh trưởng : Trỗ cờ - phun râu - làm hạt

- Rau đông

Diện tích: 4.912 ha

Sinh trưởng : Cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 16.300 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 8,0%, cao 10 - 18,5%; diện tích nhiễm 162,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù Ninh, Thanh Thủy, Tam Nông, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao; giảm so với CKNT 53,4 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 8,0%, cao 10 - 20%; diện tích nhiễm 82,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Thủy, Việt Trì, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Phú Thọ; tăng so với CKNT 22,6 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 4,2 - 9,8%, cao 10 - 21,6%; diện tích nhiễm 56,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 29,4 ha.

- Sâu cắn lá: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 4,0%, diện tích nhiễm 43,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập; tăng so với CKNT 43,3 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 2,8%, cao 19%; diện tích nhiễm 34 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy; tăng so với CKNT 34 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 0,2%, cao 2,0 - 5,0%; diện tích hại 3,9 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại Việt Trì; tăng so với CKNT 3,9 ha.

- Rệp cờ: Tỷ lệ hại phổ biến 6,7 - 9,9%, cao 15%; diện tích nhiễm 1,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy; giảm so với CKNT 2,5 ha.

2. Trên rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,5 - 2,0 con/m2, cao 3,0 - 7,0 con/m2; diện tích nhiễm 148,3 ha (Nhiễm nhẹ 142,7 ha, trung bình 5,6 ha) tại huyện Phù Ninh, Hạ Hòa, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Tam Nông, Việt Trì, Phú Thọ; tăng so với CKNT 104,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 5,6 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ biến 4,0 - 6,5%%, cao 20%; diện tích nhiễm 11,4 ha (Nhiễm nhẹ 6,4 ha, trung bình 5 ha) tại huyện Tam Nông, Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 10,9 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 3,4 - 8,6 con/m2, cao 15 - 25 con/m2; diện tích nhiễm 16 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 14,6 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 5,0%, diện tích nhiễm 1,7 ha (Chủ yếu nhiễm  nhẹ) tại Việt Trì; tăng so với CKNT 1,7 ha.

Ngoài ra: Rệp, sâu tơ, bệnh đốm vòng hại rải rác.

3. Trên chè:

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 4,0%, cao 8,0 - 10%; diện tích nhiễm 441,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn; tăng so với CKNT 149 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 2,1%, cao 4,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 400,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; giảm so với CKNT 22,2 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,0%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 116 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tương đương với CKNT.

- Ngoài ra: Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.  

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây ngô đông: Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, rệp hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL,....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn, cắt tỉa sau thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 15 tháng 11 năm 2018 đến ngày 21 tháng 11 năm 2018)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

2,1 - 8,0

10 - 18,5

162,2

162,2

 

 

 

-53,4

 

Phù Ninh, Thanh Thủy, Tam Nông, Phú Thọ, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao

2

Sâu đục thân, bắp

2,1 - 8,0

10 - 20

82,3

82,3

 

 

 

22,6

 

Tam Nông, Thanh Thủy, Việt Trì, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Phú Thọ

3

Bệnh đốm lá nhỏ

4,2 - 9,8

10 - 21,6

56,6

56,6

 

 

 

-29,4

 

Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê

4

Sâu cắn lá

0,8 - 4,0

 

43,3

43,3

 

 

 

43,3

 

Yên Lập

5

Bệnh đốm lá lớn

2,8

19

34

34

 

 

 

34

 

Thanh Thủy

6

Chuột

0,1 - 0,2

2,0 - 5,0

3,9

3,9

 

 

 

3,9

 

Việt Trì

7

Rệp cờ

6,7 - 9,9

15

1,9

1,9

 

 

 

-2,5

 

Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Thủy

8

Sâu xanh

Rau họ hoa thập tự

0,5 - 2,0

3,0 - 7,0

148,3

142,7

5,6

 

 

104,7

5,6

 

Phù Ninh, Hạ Hòa,Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Tam Nông, Việt Trì, Phú Thọ

9

Bệnh sương mai

4,0 - 6,5

20

11,4

6,4

5

 

 

-10,9

 

Tam Nông, Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Sơn

10

Bọ nhảy

3,4 - 8,6

10 - 25

16

16

 

 

 

14,6

 

Việt Trì, Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê

11

Bệnh thối nhũn VK

0,2 - 5,0

 

1,7

1,7

 

 

 

1,7

 

Việt Trì

12

Rầy xanh

Chè

 

1,0 - 4,0

8,0 - 10

441,6

441,6

 

 

 

149

 

Thanh Sơn, Tân Sơn

13

Bọ xít muỗi

1,2 - 2,1

4,0 - 8,0

400,1

400,1

 

 

 

-22,2

 

Tân Sơn

14

Bọ cánh tơ

0,5 - 2,0

4,0 - 6,0

116

116

 

 

 

0

 

Tân Sơn

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 46 - 11/2018 Toàn tỉnh 08/11/2018 14/11/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 45 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/11/2018 07/11/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2018 - 11/2018 Toàn tỉnh 01/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 44 - 10/2018 Toàn tỉnh 25/10/2018 31/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 43 - 10/2018 Toàn tỉnh 18/10/2018 24/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 42 - 10/2018 Toàn tỉnh 11/10/2018 17/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 41 - 10/2018 Toàn tỉnh 04/10/2018 10/10/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 40 - 9/2018 Toàn tỉnh 27/09/2018 03/10/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 - 9/2018 Toàn tỉnh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39 - 9/2018 Toàn tỉnh 20/09/2018 26/09/2018