CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 71 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 12 đến ngày 09 tháng 12 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 190C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời ret, trưa chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Làm Hạt.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Làm hạt
| Bệnh khô vằn | 4 | 16,7 | |
Bệnh đốm lá lớn | 3,6 | 17,8 | |
Chuột | 0,1 | 1,4 |
|
Sâu đục thân, bắp | 1,7 | 10 |
|
Rau thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 1,5 | 5 | |
Bọ nhảy | 2,6 | 7,2 | |
Sâu tơ | 1,8 | 5,6 | |
Sâu xanh | 0,8 | 2,40 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm hạt
| | | | | | | | | | 4 | 16,7 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 3,6 | 17,8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,1 | 1,4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,7 | 10 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 1,5 | 5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,6 | 7,2 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 1,8 | 5,6 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 2,40 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm Hạt
| 6,7 - 10 | 16,7 | 48,4 | 48,4 nhẹ | | | - 2,2 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 5,6 - 7,9 | 17,8 | 28,9 | 28,9 nhẹ |
| | + 28,9 | |
3 | Chuột |
| 0,1 - 1 | 1,4 | | |
| | | |
4 | Sâu đục thân, bắp |
| 3,3 - 6,7 | 10 | | |
| | | |
|
1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | 0 - 5 | 5 | | |
| | | | Hương Nộn |
2 | Bọ nhảy | 3,4 - 5,8 | 7,2 | | |
| | | |
3 | Sâu tơ | 2,4 - 3,8 | 5,6 | | |
| | | |
4 | Sâu xanh | 1 - 2,2 | 2,40 | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình;
Ngoài ra: bệnh khô vằn, Chuột, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn xuất hiện và gây hại rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- * Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, Bọ nhảy, sâu xanh, rệp xuất hiện và gây hại rải rác. Ngoài ra: sâu tơ, bọ trĩ, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh, rệp, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 04 tháng 12 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |