Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 49 (Số 71/2018). Tam Nông.

Tuần 49. Tháng 12/2018. Ngày 04/12/2018
Từ ngày: 03/12/2018. Đến ngày: 09/12/2018


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 71 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 12  đến ngày 09  tháng 12  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 190C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời ret, trưa chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Làm Hạt.

- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: GĐST: Làm hạt



Bệnh khô vằn

4

16,7

Bệnh đốm lá lớn

3,6

17,8

Chuột

0,1

1,4


Sâu đục thân, bắp

1,7

10


Rau thập tự: GĐST: PTTL

Bệnh sương mai

1,5

5

Bọ nhảy

2,6

7,2

Sâu tơ

1,8

5,6

Sâu xanh

0,8

2,40

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: Làm hạt


4

16,7




Bệnh đốm lá lớn

3,6

17,8




Chuột

0,1

1,4




Sâu đục thân, bắp

1,7

10




Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST: PTTL

1,5

5




Bọ nhảy

2,6

7,2




Sâu tơ

1,8

5,6




Sâu xanh

0,8

2,40




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:  Làm Hạt


6,7 - 10

16,7

48,4

48,4 nhẹ

- 2,2

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Bệnh đốm lá lớn

5,6 - 7,9

17,8

28,9

28,9 nhẹ


+ 28,9

3

Chuột



0,1 - 1

1,4


4

Sâu đục thân, bắp


3,3 - 6,7

10



1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST:  PTTL

0 - 5

5


Hương Nộn

2

Bọ nhảy

3,4 - 5,8

7,2


3

Sâu tơ

2,4 - 3,8

5,6


4

Sâu xanh

1 - 2,2

2,40


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình;

Ngoài ra: bệnh khô vằn, Chuột, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn xuất hiện và gây hại rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- * Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, Bọ nhảy, sâu xanh, rệp xuất hiện và gây hại rải rác. Ngoài ra: sâu tơ, bọ trĩ, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh, rệp, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.



NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 04 tháng 12 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Tam Nông 26/11/2018 02/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Tam Nông 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Tam Nông 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Tam Nông 05/11/2018 11/11/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 10, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và BPPT - 11/2018 Tam Nông 01/11/2018 30/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2018 Tam Nông 29/10/2018 04/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2018 Tam Nông 22/10/2018 28/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2018 Tam Nông 15/10/2018 21/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2018 Tam Nông 08/10/2018 14/10/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh hại tháng 9, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10.2018 - 10/2018 Tam Nông 01/10/2018 31/10/2018