Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số:
49/ TB -TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 đến 9 tháng
12 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 22-260 C.
Trong tuần thời tiết đêm và sáng trời se lạnh có nhiều sương mù,ngày nắng.Cây
trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Rau họ thập tự: 20 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
- Ngô đông: 50ha. GĐST: Làm bắp
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh khô văn
|
2.8
|
12
|
C1
|
Đốm lá nhỏ
|
6.0
|
30
|
C1,3
|
Rệp cờ
|
1.6
|
12
|
|
Rau họ thập tự
|
Bọ nhảy
|
5.03
|
20
|
TT
|
Sâu xanh
|
1.0
|
8.0
|
T1,2,3
|
Sâu tơ
|
4.8
|
24
|
T2,3
|
Bệnh sương mai
|
0.5
|
4.5
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 3 đến 9 tháng 12 năm 2018)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu
xanh
|
Rau thập tự
|
1.0
|
8.0
|
1.0
|
Nhẹ:0.4
TB:0.6
|
|
|
|
0.6
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm thao, Cao Xá,...
|
2
|
Sâu
tơ
|
4.8
|
24
|
2.4
|
Nhẹ:1.4
TB: 1.0
|
|
|
|
1.0
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm thao, Cao Xá,...
|
3
|
Bọ
nhảy
|
5.0
|
20
|
1.4
|
1.4(nhẹ)
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Tứ xã, TT Lâm thao, Cao Xá,...
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô đông
|
2.8
|
12
|
1.36
|
1.36 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Kinh kệ, Hợp Hải...
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
6.0
|
30
|
5.0
|
5.0(nhẹ)
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Kinh kệ, Hợp Hải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên rau: Bọ
nhảy, sâu xanh , sâu tơ gây hại nhẹ- trung bình trên rau cải, bắp cải, xu hào. Bệnh
sương mai gây hại nhẹ trên bắp cải, xu hào, súp lơ.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Rệp cờ gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên rau: Áp
dung quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phòng trừ những diện tích có mật độ sâu
cao, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học có trong
danh mục thuốc BVTV.
- Trên ngô: Tiếp tục
theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh. Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sương mai hại
nhẹ,
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ,
sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 04 tháng 12 năm
2018
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|