Thứ Ba, 23/4/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 49 (Số 49/2018). Hạ Hòa.

Tuần 49. Tháng 12/2018. Ngày 04/12/2018
Từ ngày: 03/12/2018. Đến ngày: 09/12/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 49/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày  04  tháng  12  năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 03 tháng 12  năm 2018  đến ngày 09  tháng 12  năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 240C; thấp 170C.

- Trong kỳ, đầu kỳ trời độ ẩm thấp, ngày nóng đêm lạnh ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Thu hoạch; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: thu hoạch; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Ngô đông: 600 ha; GĐST: 12-15; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…

- Rau cải các loại: 650 ha.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải các loại

Rệp

3.6

12

Sâu xanh

0.2

3

Ngô (trỗ cờ)

Bệnh khô vằn

1.85

12

Rệp cờ

3.5

10

Sâu đục thân, bắp

2.3

8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Rệp

Rau cải các loại

0

 

 

 

 

 

 

3.6

12







Sâu xanh



0.2

3







Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ)



1.85

12







Rệp cờ



3.5

10







Sâu đục thân, bắp



2.3

8








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rệp

Rau cải các loại

3.6

12

Mai Tùng, văn lang,…

2

Sâu xanh

0.2

3

32.50

32.50

Mai Tùng, văn lang,…

3

Bệnh khô vằn

Ngô (12-15 lá)

1.85

12

16.552

16.552

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

4

Rệp cờ

3.5

10

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

5

Sâu đục thân, bắp

2.3

8

Ấm Hạ, Mai Tùng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.

- Rau cải: Sâu xanh hại hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ nhảy, sâu tơ, rệp hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.

- Rau cải: Sâu xanh tiếp tục hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ nhảy, sâu tơ, rệp hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác