Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 50 (Số 73/2018). Tam Nông.

Tuần 50. Tháng 12/2018. Ngày 11/12/2018
Từ ngày: 10/12/2018. Đến ngày: 16/12/2018



CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 73 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 12  đến ngày 16  tháng 12  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 160C, Cao: 220C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, sáng sớm có sương mù, ban ngày trời có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Làm Hạt.

- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: GĐST: Làm hạt



Bệnh khô vằn

2,1

10

Bệnh đốm lá lớn

3,2

12,5

Chuột

0.3

2


Sâu đục thân, bắp

2,4

16,7


Rau thập tự: GĐST: PTTL

Bệnh sương mai

4,5

15

Bọ nhảy

2,1

6,4

Sâu tơ

5,6

15,6

Sâu xanh

1,1

3,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: Làm hạt


2,1

10




Bệnh đốm lá lớn

3,2

12,5




Chuột

0.3

2




Sâu đục thân, bắp

2,4

16,7




Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST: PTTL

4,5

15




Bọ nhảy

2,1

6,4




Sâu tơ

5,6

15,6




Sâu xanh

1,1

3,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST:  Làm Hạt


3,3 – 6,7

10

19,6

19,6 nhẹ

-11,3

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Bệnh đốm lá lớn

4,5- 7,5

12,5


3

Chuột



0,4 – 0,8

2


4

Sâu đục thân, bắp


3,3 – 6,7

16,7

27,4

27,4 nhẹ


+8,1


1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: GĐST:  PTTL

5 - 10

15

15

15 nhẹ


+12,4

Hương Nộn

2

Bọ nhảy

2,4 – 4,2

6,4


3

Sâu tơ

6,4 – 9,2

15,6

5

5 nhẹ


+5

4

Sâu xanh

1,6 – 2,8

3,4

10

10 nhẹ


+9,4

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, Sâu đục thân nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình;

Ngoài ra: Bệnh đốm lá lớn ,Chuột, rệp cờ, xuất hiện và gây hại rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- * Trên cây rau họ thập tự: : Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh, sâu tơ nhiễm nhẹ. Ngoài ra: bọ nhảy, rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu đục  bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh, rệp, bệnh thối vi khuẩn,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 11 tháng 12 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 và BPPT - 12/2018 Tam Nông 01/12/2018 31/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Tam Nông 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Tam Nông 26/11/2018 02/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Tam Nông 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Tam Nông 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Tam Nông 05/11/2018 11/11/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 10, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và BPPT - 11/2018 Tam Nông 01/11/2018 30/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2018 Tam Nông 29/10/2018 04/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2018 Tam Nông 22/10/2018 28/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2018 Tam Nông 15/10/2018 21/10/2018