CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 50/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 12 năm 2018 đến ngày 16 tháng 12 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 200C; thấp 140C.
- Trong kỳ, đầu kỳ trời độ ẩm thấp, trời lạnh giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Thu hoạch; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: thu hoạch; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Ngô đông: 600 ha; GĐST: Trỗ cờ; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…
- Rau cải các loại: 650 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau cải các loại | Rệp | 3.6 | 10 | |
Sâu xanh | 0.8 | 2 | |
Ngô (trỗ cờ) | Bệnh khô vằn | 2.6 | 12 | |
Rệp cờ | 1.6 | 10 | |
Sâu đục thân, bắp | 1.1 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Rệp | Rau cải các loại | 0 | | | | | | | | | 3.6 | 10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | |
|
| | 0.8 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô (trỗ cờ) | | | | | | |
|
| | 2.6 | 12 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ | | | | | | |
|
| | 1.6 | 10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | |
|
| | 1.1 | 8 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Rệp | Rau cải các loại | 3.6 | 10 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
2 | Sâu xanh | 0.8 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
3 | Bệnh khô vằn | Ngô (12-15 lá) | 2.6 | 12 | 16.552 | 16.552 | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
4 | Rệp cờ | 1.6 | 10 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
5 | Sâu đục thân, bắp | 1.1 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Sâu xanh tiếp tục hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bọ nhảy, sâu tơ, rệp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |