Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 01 (Số 01/2019). Tân Sơn.

Tuần 1. Tháng 1/2019. Ngày 02/01/2019
Từ ngày: 31/12/2018. Đến ngày: 06/01/2019

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TRỒNG TRỌT VÀ BVTV TÂN SƠN

 


Số: 01/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 02 tháng 01 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 06/01/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 10 - 120C. Cao: 14 0C. Thấp: 80C.

Độ ẩm trung bình: 75 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời rét, có sương mù, mưa nhỏ vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST:  Đốn đông

- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Chè: GĐST: Đốn đông.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đê: Phát triển thân lá

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Chè: GĐST: Đốn đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đề: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 31/12/2018  đến ngày 06/01/2019) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

 

 

Chè: GĐST: Tận thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ đề: Phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


V. NHẬN XÉT:

*Tình hình dịch hại:

- Trên chè: Đốn đông.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Đốn đông.

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi sâu xanh gây hại bồ đề trong thời gian tới.

- Tập trung thu hoạch cây vụ đông, làm đất chuẩn bị cho vụ xuân.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên cây chè: Vệ sinh, tạo độ thông thoáng trong nương chè, bón phân, chăm sóc chè đốn đông.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh gây hại trên bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời, hiệu quả.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hương

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2018 Tân Sơn 24/12/2018 30/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2018 Tân Sơn 17/12/2018 23/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Tân Sơn 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Tân Sơn 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 và biện pháp phòng trừ - 12/2018 Tân Sơn 01/12/2018 30/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Tân Sơn 26/11/2018 02/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Tân Sơn 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Tân Sơn 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và BPPT - 11/2018 Tân Sơn 01/11/2018 30/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Tân Sơn 05/11/2018 11/11/2018