Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 03 (Số 04/2019). Tam Nông.

Tuần 3. Tháng 1/2019. Ngày 15/01/2019
Từ ngày: 14/01/2019. Đến ngày: 20/01/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 04 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 1 đến ngày 20  tháng 1  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 190C, Cao: 250C.

Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u nhiều mây có mưa phùn nhiều nơi trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Chín - Thu Hoạch.

- Rau họ thập tự: Diện tích 50 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch

   - Mạ xuân Trung: Diện tích 220 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: 1,5 - 3 lá.

  - Lúa xuân trung: Diện tích 135/ 2600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, nếp,….. GĐST: Cấy - bén rễ.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Trung: GĐST: Cấy  - bén rễ



Bệnh sinh lý

RR

RR

Ốc bươu vàng

0,2

1,4

Mạ xuân trung: GĐST: 1,5  – 3 lá

Bệnh sinh lý

RR

RR

Chuột

RR

RR

Rầy các loại

0,9

3

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý

 Lúa Trung: GĐST: Cấy  - bén rễ



RR

RR




Ốc bươu vàng

0,2

1,4




Bệnh sinh lý

Mạ xuân trung: GĐST: 1,5  – 3 lá

RR

RR




Chuột

RR

RR




Rầy các loại

0,9

3




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

 Lúa Trung: GĐST: Cấy  - bén rễ



RR

RR

Dị Nậu, Xuân quang

2

Ốc bươu vàng

0,2 – 0,4

1,4


1

Bệnh sinh lý

Mạ xuân trung: GĐST: 1,5  – 3 lá

RR

RR


Dị nậu, Hương nộn, xuân quang

2

Chuột

RR

RR


3

Rầy các loại

1 - 2

3


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:

Bệnh sinh lý xuất hiện rải rác trên diện tích mạ gieo sớm. Chuột hại cục bộ trên ruộng che phủ nilon chưa đảm bảo, ruông mạ gieo ven kênh mương, đường lớn.

- Rầy các loại gây hại nhẹ.

1.2. Trên Lúa xuân Trung:

        Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương. Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) phát sinh gây hại Rải rác trên lúa mới cấy;

        2. Biện pháp xử lý:

* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa xuân trung: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.


        3. Dự kiến thời gian tới:

- * Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ. Trong điều kiện thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.

Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ.

*Trên lúa xuân trung: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh; Ốc bươu vàng hại nhẹ.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 15 tháng 1 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Tam Nông 07/01/2019 13/01/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 12.2018, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 01/2019 - 1/2019 Tam Nông 01/01/2019 31/01/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 1 - 1/2019 Tam Nông 31/12/2018 06/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2018 Tam Nông 24/12/2018 30/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2018 Tam Nông 17/12/2018 23/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Tam Nông 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 và BPPT - 12/2018 Tam Nông 01/12/2018 31/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Tam Nông 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2018 Tam Nông 26/11/2018 02/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Tam Nông 19/11/2018 25/11/2018