Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 06 (Số 6/2019). Hạ Hòa.

Tuần 6. Tháng 2/2019. Ngày 01/02/2019
Từ ngày: 04/02/2019. Đến ngày: 10/02/2019

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 06/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 1 tháng  02 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 4tháng 02 năm 2018  đến ngày 10  tháng 02  năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 170C; Cao 200C; thấp 150C.

- Trong kỳ, trời lạnh, sương mù dày, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: HX- ĐN. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…

- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: bén rễ hồi xanh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Mạ : 8 ha. GĐST: 2.5-3 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Lúa muộn: 1960 ha. GĐST: Mới cấy. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (hồi xanh)

Bệnh sinh lý

0,533

4


Bọ trĩ


Ốc bươu vàng

0,327

1,2


Rầy các loại


Lúa sớm (ĐN)

Ốc bươu vàng

0,36

1


Lúa muộn(MC)

Ốc bươu vàng

0,39

1,2

Mạ

Bệnh sinh lý

Chuột

Rầy các loại


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh sinh lý

Lúa trung ( - hồi xanh)









0,533

4







 

Bọ trĩ















 

Ốc bươu vàng









0,327

1,2







 

Rầy các loại















 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm ( ĐN)









0,36

1







 

Ốc bươu vàng

Lúa muôn (MC)









0,39

1,2







 

Bệnh sinh lý

Mạ (2,5 – 3 lá)









Chuột









Rầy các loại










IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung ( - hồi xanh)

0,533

4



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

Bọ trĩ



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

Ốc bươu vàng

0,327

1,2



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

2

Rầy các loại



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

3

Ốc bươu vàng

Lúa sớm ( ĐN)

0,36

1

Chính Công, Phụ khánh,…

Ốc bươu vàng

Lúa muôn (MC)

0,39

1,2

Mai Tùng, Ấm Hạ,

4

Bệnh sinh lý

Mạ (2,5 – 3 lá)

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

Chuột

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

Rầy các loại

Ấm Hạ, Mai Tùng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa sớm và lúa trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ; Rầy các loại, bọ trĩ, .. hại rải rác.

- Trên Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột, rầy các loại hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít đen, … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

          - Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thuỳ Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài