CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 09 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 2 đến ngày 17 tháng 2 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 22 - 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác:Trong tuần buổi sáng có sương mù, trời se lạnh, âm u cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 2272 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, , JO2, nếp,….. GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 30 ha; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225, HT1, KDĐB,….. GĐST: Cấy - bén rễ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
LúaTrung: GĐST: Đẻ nhánh
| Bọ trĩ | 2,2 | 6,7 | |
Chuột | 0,3 | 1,2 | |
Rầy các loại | 9,6 | 32 | |
Lúa muộn: GĐST: cấy - bén rễ | Ốc Bươu vàng | 0,2 | 1 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bọ trĩ | Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh
| | | | | | | | | | 2,2 | 6,7 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,3 | 1,2 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 9,6 | 32 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa muộn: GĐST: cấy – bén rễ | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bọ trĩ |
Lúa Trung: GĐST: Đẻ nhánh
.
| 0 - 3,3 | 6,7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, |
2 | Chuột | 0,2 – 0,8 | 1,2 | | |
| | | |
| Rầy các loại |
| 16 - 24 | 32 | | |
| | | |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa muộn: GĐST: cấy – bén rễ | 0,1 – 0,2 | 1 | | |
| | | | Hồng Đà |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Rầy các loại, bọ trĩ xuất hiện gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ. Ngoài ra bệnh sinh lý (nghẹt rễ) phát sinh và gây hại cục bộ trên những ruộng cao hạn, ruộng cấy sâu tay, ruộng trũng, dộc chua.
*Trên lúa xuân muộn: ốc bươu vàng xuất hiện và gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại:
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân: Bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra rầy các loại, chuột, ốc bươu vàng hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 12 tháng 2 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |