CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 07/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 12 tháng 02 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 02 năm 2019 đến ngày 17 tháng 02 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 250C; thấp 170C.
- Trong kỳ, trời lạnh, sương mù, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…
- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (ĐN) | Bọ trĩ | 0,5 | 3 |
|
Ốc bươu vàng | 0,05 | 1 |
|
Ruồi đục nõn | 0,4 | 2 |
|
Lúa sớm (ĐN) | Bọ trĩ | 0,5 | 2 |
|
Lúa muộn(BRHX) | Bệnh sinh lý | 0,025 | 0,5 | |
Ốc bươu vàng | 0,1 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bọ trĩ | Lúa trung (ĐN) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 3 |
|
|
|
|
|
| |
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Ruồi đục nõn |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ trĩ | Lúa sớm (ĐN) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sinh lý | Lúa muộn(BRHX) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,025 | 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ trĩ | Lúa trung (ĐN) | 0,5 | 3 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
2 | Ốc bươu vàng | 0,05 | 1 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
3 | Ruồi đục nõn | 0,4 | 2 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
4 | Bọ trĩ | Lúa sớm (ĐN) | 0,5 | 2 | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
5 | Bệnh sinh lý | Lúa muộn(BRHX) | 0,025 | 0,5 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
6 | Ốc bươu vàng | 0,1 | 1 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Trà sớm ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ, rầy các loại,... hại rải rác; trà trung ruồi đục nõn, bọ trĩ, ốc bươu vàng hại nhẹ, rầy các loại,... hại rải rác; trà muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen hại nhẹ, chuột, rầy các loại,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |