Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
a, Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp, gửi qua
đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ ngay sau khi nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 02 ngày
nhận được hồ sơ (đối với hồ sơ gửi qua
đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến). Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ, nếu không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng thanh tra, pháp chế.
- Phòng thanh tra, pháp chế thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu hồ
sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, Chi cục thành lập đoàn đánh giá thực
tế tại cơ sở theo quy định. Trong thời gian 15 ngày làm việc phòng chuyên môn
thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật ký giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định
tại phụ lục XX ban hành kèm
theoThông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
Trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi
cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
-
Tổ chức, cá nhân mang giấy hẹn đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ để nhận kết quả
b, Cách thức thực hiện:
- Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ (sau đó gửi hồ sơ bản chính qua đường bưu điện)
- Địa chỉ: Đường Trần Phú - P. Tân Dân - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.
- Số điện thoại:
02102.222.555
- Địa chỉ email: vpub@phutho.gov.vn
c, Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần:
+
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo
mẫu quy định
tại Phụ lục XIV ban hành kèm
theoThông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao chứng
thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
+ Bản thuyết
minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định
tại Phụ lục XVI ban hành kèm
theoThông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Số lượng: 01
bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ.
g. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Giấy
chứng nhận đủ điều
kiện buôn
bán
thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị
trong thời hạn 05 năm).
h. Phí: 800.000 đồng/lần.
i.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo
mẫu quy định
tại phụ lục XIV ban hành kèm
theoThông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
Bản
thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định
tại Phụ lục XVI ban hành kèm
theoThông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Tổ
chức, cá nhân buôn bán thuốc thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện
quy định tại Điều 63 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi
tiết sau:
-
Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên
ngành
bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông
học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt
với khu dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viên; khi xây dựng phải cách nguồn
nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật:
+
Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - quy phạm an
toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
+
Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây
dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng
nước) tối thiểu 20 m
và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách
tường tối thiểu 20 cm.
l, Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật số 41/2013/QH13 ngày
25/11/2013 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ Nghi định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo
vệ thực vật;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc BVTV.
Phụ lục XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ.
1. Đơn vị chủ quản: …………………………………………..…………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...………………………………………
Tel: ……………….............……... Fax:…………................……... E-mail: ……...............…………………………
2. Tên cơ sở: ………………………........................................……..................................................................
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...…........................................................
Tel: ……………….............……... Fax:…………................……... E-mail: ……...............…………………………
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
Cấp mới Cấp lại lần thứ …………………………..
Hồ sơ gửi kèm:...............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
|
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Phú Thọ
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................................
Điện thoại: .........................................Fax:....................................................E-mail: ..............................................
2. Tên cơ sở: ............................................................................................................................................ .........................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................Fax:............................................E-mail: ..............................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài |
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
………………………………………………..…………………………… |
4. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………….…………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
………………………………………………………………………………………………………………………….................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ……………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: ……… m2 hoặc ................tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên dưới 5000 kg
Kích thước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: ...............................................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................................
Điện thoại:....................................Mobile: ..............................Fax:................... E-mail: ...................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:.................................................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ....................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................Fax:...............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ........................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................Fax:...........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..............................................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: .................................................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): .............................................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ............................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)