TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 10/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 3 đến ngày 10 tháng 3 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 28-290C; Thấp: 22-240C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Đẻ nhánh
Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: đẻ nhánh
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Ruồi đục nõn | 1.34 | 12.70 | C1 |
Chè | Bọ xít muỗi | 0.20 | 2.00 | C1 |
Nhện đỏ | 1.133 | 6.00 | |
Rầy xanh | 1.80 | 8.00 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Ruồi đục nõn | Lúa trung | | | | | | | | | | 1.34 | 12.70 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè | 14 | 14 | | | | | | | | 0.20 | 2.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1.133 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 23 | 23 | | | | | | | | 1.80 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 4 tháng 3 đến ngày 10 tháng 3 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ruồi đục nõn | Lúa trung | 1.34 | 12.70 | 22.409 | 22.409 | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | Chè | 0.20 | 2.00 | | | | | | | H |
4 | Nhện đỏ | 1.133 | 6.00 | | | | | | | H |
5 | Rầy xanh | 1.80 | 8.00 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: Ruồi đục nõn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Rầy các loại, vết bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác
+ Trên lúa xuân muộn : Rầy các loại, vết bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác. Bệnh sinh lý hại cục bộ
+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Ruồi đục nõn hại nhẹ, cục bộ trung bình. Chuột hại cục bộ. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, Bệnh phồng là hại cục bộ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân: Thường xuyên thăm đồng. Tập trung chăm sóc, bón thúc đẻ nhánh kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa xuân muộn
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 5 tháng 3 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |