Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2019). Phú Thọ.

Tuần 11. Tháng 3/2019. Ngày 12/03/2019
Từ ngày: 11/03/2019. Đến ngày: 17/03/2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 03 đến ngày 17 tháng 03 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao: 270C; Thấp: 180C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần có mây, trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 600 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung

Bệnh đạo ôn lá

0.367

3.00

 

Bọ trĩ

 

 

 

Chuột

0.507

2.40

 

Rầy các loại

2.667

16.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Lúa Muộn

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

Chuột

0.21

2.20

 

Rầy các loại

0.80

8.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.507

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

16.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

 Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Chuột

0.507

2.40

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

2.667

16.00

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

5

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

6

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

7

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung

2

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc

3

Chuột

0.21

2.20

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung

4

Rầy các loại

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung

5

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung

6

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Diên Quang

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Phú Thọ 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Phú Thọ 25/02/2019 03/03/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 08 - 2/2019 Phú Thọ 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Phú Thọ 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Phú Thọ 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 05 - 1/2019 Phú Thọ 28/01/2019 03/02/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 04 - 1/2019 Phú Thọ 21/01/2019 27/01/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 3 - 1/2019 Phú Thọ 14/01/2019 20/01/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Phú Thọ 07/01/2019 13/01/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 01 - 1/2019 Phú Thọ 31/12/2018 06/01/2019