Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 15/2019). Yên Lập.

Tuần 11. Tháng 3/2019. Ngày 12/03/2019
Từ ngày: 11/03/2019. Đến ngày: 17/03/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 18- 270C. Cao: 270C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 85 - 90%, Cao: 95%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha. Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

          Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1877 ha. Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...

          Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

0.583

6.50

C1

Bệnh đạo ôn lá

1.128

6.25

C1

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.437

2.30

 

Rầy các loại

7.20

35.00

T3,4

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

1.345

8.00

 

Chuột

0.52

3.00

N, TT

Ốc bươu vàng

0.043

0.40

N,TT

Rầy các loại

1.867

21.00

T3,4

Chè

Bệnh phồng lá

1.833

12.00

 

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.433

4.00

 

Rầy xanh

1.40

4.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.583

6.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.128

6.25

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.437

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.20

35.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.345

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.52

3.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

0.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

21.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2 - 4

6.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2 - 4

6.25

40

40

 

 

+

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

2.30

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

16 - 21

35.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

4 -6

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

8 - 16

21.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

3 - 5

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2-4

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2-4

4.00

 

 

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa xuân trung:

 Bệnh đạo ôn lá gây nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.

 Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

 Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, OBV gây hại rải rác.

- Trên chè: bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, chuột, OBV, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ ....gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ... gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè: Bệnh phòng lá, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng cây trồng.

          * Trên lúa xuân trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

 

 

 

    Đỗ Thị Phương Loan

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác