I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18- 270C.
Cao: 270C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 85 - 90%, Cao: 95%. Thấp:
80%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha.
Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...
Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh –
đứng cái.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 1877 ha.
Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
-
Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh
khô vằn
|
0.583
|
6.50
|
C1
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1.128
|
6.25
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.437
|
2.30
|
|
Rầy
các loại
|
7.20
|
35.00
|
T3,4
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh
sinh lý
|
1.345
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.52
|
3.00
|
N, TT
|
Ốc
bươu vàng
|
0.043
|
0.40
|
N,TT
|
Rầy
các loại
|
1.867
|
21.00
|
T3,4
|
Chè
|
Bệnh
phồng lá
|
1.833
|
12.00
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.00
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.433
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.40
|
4.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.583
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128
|
6.25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.437
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.20
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.345
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
2 - 4
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2 - 4
|
6.25
|
40
|
40
|
|
|
+
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
16 - 21
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
|
4 -6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
8
- 16
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
3 - 5
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa xuân trung:
Bệnh đạo ôn
lá gây nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.
Bệnh khô vằn,
bệnh sinh lý gây hại rải rác.
Chuột, rầy
các loại gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các
loại, OBV gây hại rải rác.
- Trên chè: bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ
cánh tơ gây hại rải rác
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới
* Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn, bệnh
sinh lý, bệnh khô vằn, chuột, OBV, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ ....gây hại nhẹ
đến trung bình.
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn,
bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn, bọ trĩ... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây chè: Bệnh phòng lá, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt
chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng
cây trồng.
* Trên lúa xuân trung: Thường xuyên
theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại
thuốc có trong danh mục.
* Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên
theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại
thuốc có trong danh mục.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo
dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc
có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|