Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 11 (Số 15/2019). Đoan Hùng.

Tuần 11. Tháng 3/2019. Ngày 12/03/2019
Từ ngày: 11/03/2019. Đến ngày: 17/03/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 15/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 3 đến ngày 17 tháng 3/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 28oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 95%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng ấm, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đẻ nhánh.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 2 - 5 lá.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - quả non.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Tồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.

Bệnh đạo ôn lá

 

 

C1

Bọ trĩ

0.223

3.50

 

Chuột

0.717

4.70

 

Rầy các loại

2.267

12.00

 

Ruồi đục nõn

0.10

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

 

 

 

Bọ trĩ

0.513

4.20

 

Chuột

0.443

3.20

 

Rầy các loại

0.533

8.00

 

Ruồi đục nõn

0.293

2.90

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

4.00

 

Nhện đỏ

0.10

2.00

 

Rầy xanh

0.70

4.00

 

4. Ngô: 2 - 5 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.667

6.00

 

Sâu cắn lá

0.183

2.00

 

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

5. Bưởi: Đậu quả - quả non.

Bệnh thán thư

0.41

2.60

 

Nhện đỏ

0.51

2.90

 

Rệp sáp

0.173

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ trĩ

1. Lúa trung: Đẻ nhánh  rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

3.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.717

4.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

19

 

6

5

5

3

 

 

 

2.267

12.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

10

 

 

2

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

2. Lúa muộn:  Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.513

4.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.443

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

5

 

 

1

2

2

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.293

2.90

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5

 

1

1

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3: Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 2 - 5  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.183

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Đậu quả - quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.51

2.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/3 đến ngày 17/3/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.

1.0-2.2

3.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.0-3.8

4.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4.0-8.0

12.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh

2.4-3.2

4.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.2-2.8

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

1.6-2.6

2.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp.

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 2 - 5  .

2.0-4.0

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

0.5-1.0

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Đậu quả - quả non.

1.5-2.4

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

1.2-2.5

 

   2.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.4-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, cào cào châu chấu, cầy cậy phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, hạn chế phun thuốc hóa học  đầu vụ bảo vệ thiên địch.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, thụ phấn bổ sung, phòng trừ sâu bệnh.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác.

- Lúa muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 12 tháng 3 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành