Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2019). Thanh Sơn.

Tuần 11. Tháng 3/2019. Ngày 12/03/2019
Từ ngày: 11/03/2019. Đến ngày: 17/03/2019

                    TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 11/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  11 tháng 3 đến ngày  17  tháng 3 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 28-290C; Thấp: 22-240C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ

Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Chuột

0.077

2.30

C1

Ruồi đục nõn

1.127

11.10

C1

Lúa muộn

Ruồi đục nõn

0.953

17.60

 

Chè

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Rầy xanh

1.533

4.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Chuột

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

2.30

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

1.127

11.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

Lúa muộn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

0.953

17.60

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

9

9

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

14

14

 

 

 

 

 

 

 

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11  tháng 3 đến ngày  17 tháng  3 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung

0.077

2.30

 

 

 

 

 

 

H

3

Ruồi đục nõn

1.127

11.10

22.409

22.409

 

 

 

 

R

4

Ruồi đục nõn

Lúa muộn

0.953

17.60

25.361

25.361

 

 

 

 

R

5

Bọ xít muỗi

Chè

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

H

6

Rầy xanh

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Ruồi đục nõn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Rầy các loại, vết bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác

+ Trên lúa xuân muộn : Ruồi đục nõn hại nhẹ; Rầy các loại, vết bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác. Bệnh sinh lý hại cục bộ

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bọ cánh tơ,  nhện đỏ hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân:  Ruồi đục nõn hại nhẹ, cục bộ trung bình trên lúa xuân muộn. Chuột hại cục bộ. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, Bệnh phồng là hại cục bộ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Thường xuyên thăm đồng theo dõi và phát hiện Bệnh đạo ôn lá, đề phòng Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn lá sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển lây lan và gây hại. Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, đồng thời cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, A.V.T 5SC, Som 5SL, Difusan 40EC, ...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 12 tháng 3 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2019 Thanh Sơn 04/03/2019 10/03/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2019 Thanh Sơn 18/02/2019 24/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Thanh Sơn 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Thanh Sơn 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2019 Thanh Sơn 31/12/2018 06/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2019 Thanh Sơn 14/01/2019 20/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Thanh Sơn 07/01/2019 13/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Thanh Sơn 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Thanh Sơn 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Thanh Sơn 19/11/2018 25/11/2018