Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2019). Thanh Sơn.

Tuần 9. Tháng 2/2019. Ngày 19/02/2019
Từ ngày: 18/02/2019. Đến ngày: 24/02/2019

                           TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 09/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  18  tháng 2 đến ngày  24  tháng 2 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 28-290C; Thấp: 22-240C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân trung: Diên tích : 825 ha; GĐST: Đẻ nhánh

Lúa xuân muộn: diện tích: 2475 ha; GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Chuột

0.31

7.50

Non + TT

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.273

3.00

Non + TT

Chè

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

C1

Nhện đỏ

0.867

8.00

 

Rầy xanh

1.533

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Chuột

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.31

7.50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

11

11

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

22

22

 

 

 

 

 

 

 

1.533

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  25  tháng 2 đến ngày  3  tháng  3 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung

0.31

7.50

   30.018

    30.018

 

 

 

 

H

2

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.273

3.00

   44.177

    44.177

 

 

 

 

R

3

Bọ xít muỗi

Chè

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

H

4

Nhện đỏ

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

H

5

Rầy xanh

1.533

6.00

     148.177

   148.177

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Chuột hại cục bộ, Ruồi đục nõn, sâu cuốn lấ nhỏ hại rải rác, Rầy các loại, Vết bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác

+ Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình tại các ruông sâu trũng, đầu trổ nước.

+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ; Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân trung:  Ruồi đục nõn hại nhẹ, cục bộ trung bình. Chuột hại cục bộ. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác

+ Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, Chuột, bênh sinh lý hại cục bộ nhẹ, hại cục bộ.  Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân muộn:

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 27 tháng 2 năm 2019

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2019 Thanh Sơn 11/02/2019 17/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2019 Thanh Sơn 04/02/2019 10/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2019 Thanh Sơn 31/12/2018 06/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2019 Thanh Sơn 14/01/2019 20/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2019 Thanh Sơn 07/01/2019 13/01/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2018 Thanh Sơn 10/12/2018 16/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2018 Thanh Sơn 03/12/2018 09/12/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2018 Thanh Sơn 19/11/2018 25/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Thanh Sơn 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Thanh Sơn 05/11/2018 11/11/2018