Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 12 (Số 16/2019). Đoan Hùng.

Tuần 12. Tháng 3/2019. Ngày 19/03/2019
Từ ngày: 18/03/2019. Đến ngày: 24/03/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 15/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 24 tháng 3/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 27oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 88 %. Cao: 95%. Thấp: 80%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời lạnh có mưa phùn cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 3 - 7 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non - PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái..

Bệnh đạo ôn lá

0.477

5.70

C1,3

Bọ trĩ

0.127

2.50

 

Chuột

0.417

2.40

 

Rầy các loại

2.80

16.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0.043

1.30

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ.

Bọ trĩ

0.093

1.50

 

Chuột

0.35

2.60

 

Rầy các loại

1.733

12.00

 

Ruồi đục nõn

0.143

3.00

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

Rầy xanh

0.667

4.00

 

4. Ngô: 3 - 7 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

1.20

8.00

 

Sâu cắn lá

0.047

1.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.267

4.00

 

5. Bưởi: Quả non - PT quả.

 

Bệnh thán thư

0.533

3.20

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.177

2.00

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh phấn trắng

0.50

2.80

 

Bệnh thán thư

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa trung:  Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

6240

6210

19

7

3

1

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.127

2.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.417

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

15

 

3

4

4

2

 

 

2

2.80

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

3

 

 

 

1

2

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

2. Lúa muộn:   Đẻ nhánh rộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.093

1.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

12.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.143

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3: Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 3 - 7 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:  Quả non - PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.177

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18/3 đến ngày 24/3/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

0.3-3.7

5.70

41.547

41.547

 

 

+41.547

41.547

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

 

2.50

 

 

 

 

-36.15

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.6-2.3

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-12

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ.

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.8-2.1

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-8

12.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp.

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 3 - 7 lá.

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Quả non - PT quả.

 

1.4-3

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân cành lá

 

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ 13,3 - 19,7 % (tại các xã Minh Tiến, Yên Kiện,...). Bệnh khô vằn, chuột, bọ trĩ, rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, chuột, cào cào châu chấu, cầy cậy phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân:Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân cho lúa.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ. Sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 19 tháng 3 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành