Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 15/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 3 đến ngày 24 tháng 3/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 27oC;
Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 88 %. Cao: 95%. Thấp: 80%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời lạnh có mưa phùn cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 3 - 7 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
– thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Quả non - PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái..
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.477
|
5.70
|
C1,3
|
Bọ trĩ
|
0.127
|
2.50
|
|
Chuột
|
0.417
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
2.80
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.043
|
1.30
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ.
|
Bọ trĩ
|
0.093
|
1.50
|
|
Chuột
|
0.35
|
2.60
|
|
Rầy các loại
|
1.733
|
12.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.143
|
3.00
|
|
3.
Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
4. Ngô: 3 - 7 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.20
|
8.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.047
|
1.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
5. Bưởi: Quả non - PT quả.
|
Bệnh thán thư
|
0.533
|
3.20
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.177
|
2.00
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh phấn trắng
|
0.50
|
2.80
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
6240
|
6210
|
19
|
7
|
3
|
1
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.417
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
15
|
|
3
|
4
|
4
|
2
|
|
|
2
|
2.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn:
Đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.143
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 3 -
7 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Quả non - PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.177
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
6. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18/3 đến ngày 24/3/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
0.3-3.7
|
5.70
|
41.547
|
41.547
|
|
|
+41.547
|
41.547
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
2.50
|
|
|
|
|
-36.15
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.6-2.3
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4-12
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ.
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.8-2.1
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-8
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.
Ngô: 3 - 7 lá.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Quả non - PT quả.
|
1.4-3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ,
cục bộ ổ 13,3 - 19,7 %
(tại các xã Minh Tiến, Yên Kiện,...). Bệnh khô vằn, chuột, bọ trĩ, rầy
các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, cào cào châu
chấu phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục
nõn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, chuột, cào cào châu chấu, cầy
cậy phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải
rác.
- Ngô
xuân:Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, rệp
các loại, sâu ăn lá, bọ xít, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá
trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục
bộ ổ. Chuột, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, sâu đục thân,
bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục
bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá
nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ. Sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư hại
nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 19 tháng 3
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|