Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 14 (Số 14/2019). Thanh Ba.

Tuần 14. Tháng 4/2019. Ngày 02/04/2019
Từ ngày: 01/04/2019. Đến ngày: 07/04/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 14/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 02  tháng 4 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 4 đến ngày 07 tháng 4 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm:  Diện tích 90 ha; GĐST: Đòng già – trỗ

-  Lúa xuân trung:  Diện tích 1810 ha; GĐST: Làm Đòng –trỗ

-  Lúa xuân muộn:  Diện tích 1300 ha; GĐST:  Đứng cái – Làm đòng

-  Chè:  Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

5.733

80.00

 

Bệnh đạo ôn lá

1.20

16.00

 

Chuột

0.267

2.00

 

Rầy các loại

7.00

120.00

 

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

4.20

32.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.133

2.00

 

Rầy các loại

4.00

80.00

 

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

1.40

16.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.90

4.00

 

Chuột

0.10

2.00

 

Rầy các loại

6.00

80.00

 

Chè

Bệnh phồng lá

2.80

18.00

 

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

 

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.733

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

16.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.00

120.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.20

32.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.80

18.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

5.733

22.00

56.342

56.342

 

 

 

14.086

 

2

Bệnh đạo ôn lá

1.20

16.00

28.171

28.171

 

 

 

14.086

 

3

Chuột

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

7.00

120.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

4.20

32.00

14.488

14.488

 

 

 

5.488

 

6

Bệnh đạo ôn lá

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

1.40

16.00

61.63

61.63

 

 

 

 

 

9

Bệnh đạo ôn lá

0.90

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Chuột

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

6.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh phồng lá

Chè

2.80

18.00

79.099

79.099

 

 

 

 

 

13

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại,chuột gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng . Chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bệnh phồng lá gây hại nhẹ dến trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 02  tháng 4 năm 2019

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân