Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 14 (Số 18/2019). Đoan Hùng.

Tuần 14. Tháng 4/2019. Ngày 02/04/2019
Từ ngày: 01/04/2019. Đến ngày: 07/04/2019

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 18/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 4 đến ngày 07 tháng 4/2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 27oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 88 %. Cao: 95%. Thấp: 80%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời lạnh có mưa phùn cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Làm đòng – đòng già.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Cuối đẻ - đứng cái.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 5 lá – xoáy nõn.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Làm đòng – đòng già.

Bệnh khô vằn

2.18

10.90

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.43

3.80

C1,3

Chuột

0.153

2.00

 

Rầy các loại

5.20

32.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

2. Lúa muộn: Cuối đẻ - đứng cái.

Bệnh khô vằn

0.54

4.00

C1

Bệnh đạo ôn lá

 

 

C1

Chuột

0.207

2.00

 

Rầy các loại

2.933

24.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

Rầy xanh

0.767

4.00

 

4. Ngô: 5 lá – xoáy nõn.

 

Bệnh khô vằn

0.333

4.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.60

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.60

4.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh thán thư

0.44

2.60

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.113

2.00

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

0.24

2.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:  Làm đòng – đòng già.

2320

2269

26

18

7

 

 

 

 

0.55

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

10114

10071

21

14

8

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.153

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

41

3

12

14

8

4

 

 

 

5.20

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3

0

0

0

0

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

8

8

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2

2

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:   Cuối đẻ - đứng cái.

2282

2270

12

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.207

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

29

6

7

9

3

4

0

 

 

2.933

24.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5

0

0

0

2

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

5

5

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3: Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 5 lá – xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

2.60

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01/4 đến ngày 07/4/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Làm đòng – đòng già.

2.9-9.1

10.90

110.792

110.792

 

 

+110.792

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

1.0-3.6

3.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.2-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4.0-28.0

32.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Cuối đẻ - đứng cái.

1.5-3.7

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-1.6

2.00

 

 

 

 

-65.315

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4.0-12.0

24.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp.

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 5 lá – xoáy nõn.

 

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-6.0

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.0-3.0

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.2-2.4

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

 

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác cục bộ ổ ruộng 12-14,2% (tại xã Ngọc Quan). Chuột, rầy các loại, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, chuột, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ , rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân:Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bệnh phấn trắng , bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

Châu chấu non tuổi 1, 2 nở, gây hại trên các loại cây trồng  tại khu đồi thôn 8 xã Minh Phú mật độ phổ biến 75-120 con/m2, , cao 850-100con/m2, cục bộ ổ 2000-3000 con/m2.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân cho lúa.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn  hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng vụ xuân.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 02 tháng 4 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành