Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 18/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 4 đến ngày 07 tháng 4/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 23 oC; Cao: 27oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 88 %. Cao: 95%. Thấp: 80%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời lạnh có mưa phùn cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Làm đòng – đòng già.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Cuối đẻ - đứng cái.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 5 lá – xoáy
nõn.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
– thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Làm đòng – đòng già.
|
Bệnh khô vằn
|
2.18
|
10.90
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.43
|
3.80
|
C1,3
|
Chuột
|
0.153
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
5.20
|
32.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.053
|
1.60
|
|
2. Lúa muộn: Cuối đẻ - đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
0.54
|
4.00
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
C1
|
Chuột
|
0.207
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
2.933
|
24.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.767
|
4.00
|
|
4. Ngô: 5 lá – xoáy nõn.
|
Bệnh khô vằn
|
0.333
|
4.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.60
|
4.00
|
|
5. Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.44
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.113
|
2.00
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.24
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Làm đòng – đòng già.
|
2320
|
2269
|
26
|
18
|
7
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
10114
|
10071
|
21
|
14
|
8
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
41
|
3
|
12
|
14
|
8
|
4
|
|
|
|
5.20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn:
Cuối đẻ - đứng cái.
|
2282
|
2270
|
12
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.207
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
29
|
6
|
7
|
9
|
3
|
4
|
0
|
|
|
2.933
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5
|
0
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 5 lá
– xoáy nõn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: PT thân cành
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01/4 đến ngày 07/4/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Làm đòng – đòng già.
|
2.9-9.1
|
10.90
|
110.792
|
110.792
|
|
|
+110.792
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.0-3.6
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.2-1.4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4.0-28.0
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Cuối đẻ - đứng cái.
|
1.5-3.7
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.2-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
-65.315
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4.0-12.0
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp.
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 5 lá – xoáy nõn.
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-6.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
2.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.2-2.4
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh
đạo ôn lá hại rải rác cục bộ ổ ruộng 12-14,2% (tại xã Ngọc Quan). Chuột, rầy các
loại, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào châu chấu
phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Ruồi đục nõn, rầy các loại,
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, chuột, cào cào châu chấu phát
sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ , rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải
rác.
- Ngô
xuân:Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít, bệnh
thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bệnh
phấn trắng , bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Châu chấu non tuổi 1, 2 nở, gây hại trên các loại cây
trồng tại khu đồi thôn 8 xã Minh Phú mật
độ phổ biến 75-120 con/m2, , cao 850-100con/m2, cục bộ ổ
2000-3000 con/m2.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá
trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh
khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít đen,
bọ xít dài hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn
hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá
nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào
cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư hại
nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít xanh vai nhọn, bọ trĩ, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 02 tháng 4
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|